đốt cháy 1,2g cacbon trong 3,2g oxi.Khối lượng cacbonic thu đc là.
Ứng dụng của sinh sản hữu tính là.
Cho PTHH sau:2Mg+O2->2MgO.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nMgO=16/40=0,4(mol)
2Mg+O2->2MgO
0,4 0,2 0,4 mol
theo PTHH có:
nMg=nMgO=0,4(mol)
nO2=1/2nMgO=0,2(mol)
mMg=0,4.24=9,6(g)
mO2=0,2.32=6,4(g)
nMgO=16/40=0.4(mol)
vì sản phẩm luôn p/ứ hết
nên mMg=0.4*24=9.6(g)
mO2=9.6/1.5=6.4(g)
a)
\(C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2\\ n_{CO_2} = n_{O_2} = \dfrac{6,4}{32} = 0,2(mol)\\ \Rightarrow m_{CO_2} = 0,2.44 = 8,8(gam)\)
b)
\(n_C = \dfrac{6}{12} = 0,5(mol)\\ n_{O_2} =\dfrac{19,2}{32} = 0,6(mol)\\ C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2\)
\(n_C = 0,5 < n_{O_2} = 0,6 \Rightarrow\) Oxi dư.
\(n_{CO_2} = n_C = 0,5(mol)\\ \Rightarrow m_{CO_2} = 0,5.44 = 22(gam)\)
Câu 1 :
\(2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O\\ 2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO\\ 2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO\\ S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2\\ 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\)
bài 5:
PTHH: C + O2 -> CO2
a) Số Mol của Oxi là:
ADCT: n= m/M
=>nO2= 6,4/ 32= 0,2 ( mol)
theo PT: nCO2 = nO2 = 0,2 mol
klg của CO2 là:
ADCT: m = n. M
=> mCO2= 0.2 . 12 = 2,4 (g)
nC=1,212=0,1(mol)nC=1,212=0,1(mol)
PTHH: C+O2to→CO2C+O2to→CO2
Theo PT ta có: nC=nO2=nCO2=0,1(mol)nC=nO2=nCO2=0,1(mol)
a. Khối lượng cacbon dioxit thu được là:
mCO2=0,1.44=4,4(g)mCO2=0,1.44=4,4(g)
b.Thể tích khí oxi cần dung là:
VO2=0,1.22,4=2,24(l)VO2=0,1.22,4=2,24(l)
nC=1,212=0,1(mol)nC=1,212=0,1(mol)
PTHH: C+O2to→CO2C+O2to→CO2
Theo PT ta có: nC=nO2=nCO2=0,1(mol)nC=nO2=nCO2=0,1(mol)
a. Khối lượng cacbon dioxit thu được là:
mCO2=0,1.44=4,4(g)mCO2=0,1.44=4,4(g)