Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
He was imprisoned because he revealed secrets to the enemies.
A. disowned
B. declared
C. betrayed
D. concealed
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
reveal (v): tiết lộ
disown (v): không công nhận declare (v): tuyên bố
betray (v): tiết lộ, phản bội conceal (v): giấu giếm
=> reveal >< conceal
Tạm dịch: Anh ta bị cầm tù vì tiết lộ bí mật cho kẻ thù.
Chọn D