Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Rose is visiting Vietnam tomorrow on her first business trip and she is very excited _______ it
A. at
B. beside
C. about
D. with
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Cụm tính từ excited about: thích thú/ phấn khích vì việc gì đó
Câu này dịch như sau: Ngày mai Helen sẽ đến Đức trong chuyến công tác đầu tiên và cô ấy rất phấn khích về việc này
Đáp án A
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành khi trong câu có “ several times”
S + have/ has + Ved/ V3
Tạm dịch: Cô ấy rất đáng trí: cô ấy đã mất điện thoại 3 lần
Chọn A
Peter: “ Đây là chuyến đi đầu tiên của bạn đến Far East phải không?” -> Peter gặp John ở Far East lần đầu và hỏi câu này ->có 2 trường hợp có thể xảy ra. Một là đúng như dự đoán của Peter, hai là đến nhiều lần rồi. -> Chỉ có đáp án A là đúng nhất.
Đáp án A
Câu này dịch như sau: Jenny là người quen dậy sớm, và cô ấy không phản đối việc phải khởi hành chuyến đi trước 7 giờ sáng.
Cấu trúc: Object to + Ving : phản đối ( việc gì)
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: object to V-ing: phản đối điều gì
Tạm dịch: Jenny là một người dậy sớm và cô ấy không phản đối việc bắt đầu chuyến đi trước 7 giờ sáng.
Đáp án B.
Tạm dịch: Cô ấy rất __________ về sự nghiệp của cô.
B. to be single-minded about sth (adj): chuyên tâm về việc gì, có quyết tâm.
Ex: a tough, single-minded lady.
Các lựa chọn còn lại không phù hợp vì:
A. single-handed (adj): một mình, không có sự trợ giúp của ai.
Ex: She brought up three children single-handedly: Cô ấy một mình nuôi 3 đứa con.
C. fresh-faced (adj): mặt mày tươi tỉnh.
D. bare-faced (adj): trơ tráo, không che mặt nạ.
MEMORIZE |
Tính từ ghép với minded: - absent-minded: đãng trí - bloody-minded: tàn bạo, khát máu - narow-minded: hẹp hòi - open-minded: phóng khoáng, cởi mở - single-minded: chỉ có một mục đích, chuyên tâm |
Đáp án B.
Tạm dịch: Cô ấy rất________về sự nghiệp của cô.
B. to be single-minded about sth (adj): chuyên tâm về việc gì, có quyết tâm.
Ex: a tough, single-minded lady.
Các lựa chọn còn lại không phù hợp vì:
A. single-handed (adj): một mình, không có sự trợ giúp của ai.
Ex: She brought up three children single-handedly: Cô ấy một mình nuôi 3 đứa con.
C. fresh-face (adj): mặt mày tươi tỉnh
D. bare-faced (adj): trơ tráo, không che mặt nạ.
Question 1 . My sister is very keen on swimming, and she goes swimming three ………… .
A. timing B. time C. a time D. times
Question 2. I forgot to wear a sun hat today and I got a …………….. .
A. headache B. earache C. backache D. stomachache
Question 3.My brother doesn’t like ice –skating because he thinks it is……………..
A. danger B. in danger C. dangerous D. endangered
Question 4. We should play sports or do exercise in order to stay in………………….
A. look B. shape C. health D. fit
Question 5. We often read the instructions carefully in order to make…………….of the things we like best.
A. models B. copies C. meanings D. uses
Question 6. Linh often uses her headphones when she listens to music …………. her parents don't like the noise.
A. so B. but C. because D. and
Question 7. My father likes ……………. newspapers in the morning.
A. watching B. listening C. looking D. reading
Question 8. I think a hobby will always give you please and help you …………
A. relax B. relaxed C. relaxing D. to relax
Question 9. The Japanese eat a lot of fish instead of meat ……….they stay more healthy
A. because B. although C. but D. so
Question 10.Rob eats a lot of fast food and he ……..on a lot of weight
A. takes B. puts C. spends D. brings
Question 11. Watching too much TV is not good ……you or your eyes.
A. of B. with C. for D. at
Question 12.Will you …………………making models in the future?
A. pick up B. look for C. find D. take up
Question 13. The ……………… are people who don’t have their own houses to live in.
A. young children B. street children C. rich children D. weak children
Question 14. We usually collect ……………… and food to provide to the homeless.
A. old clothes B. garbage C. rubbish D. cans
Question 15. My father ……………… the bike for me already.
A. bought B. will buy C. has bought D. buys
Question 16. They ...................... badminton next week.
A. to play B. will play C. playing D. plays
Question 17. We ………………………. swimming because it’s fun and good exercise.
A. like B. are liking C. will like D. liked
Question 18. He looks so …………….. . He can’t keep his eyes open!
A. happy B. tired C. healthy D. fit
Question 19. If you want to stay healthy, eat ……………….. vegetables, whole grains, fruit and fish.
A. much B. fewer C. more D. less
Question 20. Fruit tastes good …………………….. it’s healthy for your body.
A. so B.but C. or D. and
Question 21. My father……………………… me happy and comfortable.
A. make always B. always make C. always makes D. always making
Question 22. The seafood I ate this morning makes me feel …………………..all over.
A. running B. well C. itchy D. weak
Question 23. We ……………to Ha Noi several times, but last summer we …………… there by train.
A. flew - went B. has flown - went
C. have flown - have gone D. have flown - went
Question 24. Let’s help the sweet children because they have bad ………………. .
A. live B. living conditions C. ways of life D. earnings
Đáp án C
To be excited about something: hào hứng về cái gì
Dịch: Rose sẽ đi đến Việt Nam ngày mai trong chuyến đi công tác đầu tiên của cô ấy và cô ấy rất hào hứng về nó.