Unfortunately, my trip to France ________ because I couldn’t save enough money.
A. fell through
B. tried out
C. took over
D. turned up
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án A
- fall through (ph.v): to not be completed, or not happen: hỏng, thất bại, không thực hiện được
E.g: Our plans fell through because of lack of money.
- try out (ph.v): thử
E.g: She is trying out her new shirt.
- take over (ph.v): tiếp quản, nối nghiệp
E.g: The company has been taken over by his son.
- turn up (ph.v): xuất hiện, đến
E.g: We arranged to meet at 8.00, but he never turned up.
Dịch: Thật không may, chuyến đi tới Pháp của tôi đã không thực hiện được vì tôi không thể tiết kiệm đủ tiền.
Chọn đáp án A
- fall through (ph.v): to not be completed, or not happen: hỏng, thất bại, không thực hiện được
E.g: Our plans fell through because of lack of money.
- try out (ph.v): thử
E.g: She is trying out her new shirt.
- take over (ph.v): tiếp quản, nối nghiệp
E.g: The company has been taken over by his son.
- turn up (ph.v): xuất hiện, đến
E.g: We arranged to meet at 8.00, but he never turned up.
Dịch: Thật không may, chuyến đi tới Pháp của tôi đã không thực hiện được vì tôi không thể tiết kiệm đủ tiền.
Chọn A
Kiến thức: Phrasal verb
Giải thích:
A. fell through : thất bại
B. turned up: xuất hiện
C. tried out: cố gắng
D. took over: tiếp quản
Tạm dịch: Thật không may, chuyến đi đến Pháp của tôi đã thất bại vì tôi không thể tiết kiệm đủ tiền
Đáp án A
Fall through : thất bại >< put through: thành công
Dịch: Các kế hoạch du lịch vòng quanh thế giới của tôi thất bại bởi tôi không thể tiết kiệm đủ tiền
Đáp án A
Fall through = fail: thất bại
Put through = connect sb: nối máy với ai [ nghe điện thoại]
Câu này dịch như sau: Các kế hoạch vòng quanh thế giới của tôi đã thất bạn vì tôi không tiết kiệm đủ tiền
Đáp án: A
Giải thích: Fall through = fail: thất bại
Dịch: Các kế hoạch vòng quanh thế giới của tôi đã thất bạn vì tôi không tiết kiệm đủ tiền.
Đáp án A
Fall through = fail: thất bại
Put through = connect sb: nối máy với ai [ nghe điện thoại]
Câu này dịch như sau: Các kế hoạch vòng quanh thế giới của tôi đã thất bạn vì tôi không tiết kiệm đủ tiền.
1. As I have just had a tooth ----, I am not allowed to eat or drink anything for three hours.
A) run out
B) tried on
C) crossed out
D) taken out
E) broken off
2. You need to ---- your essay for spell-check before you hand in your exam paper.
A) hang out
B) point out
C) cut off
D) go over
E) give away
3. It is not easy for many civil servants to ---- on their salaries as the inflation rate is extremely high.
A) get by
B) turn up
C) wear out
D) run over
E) take away
4. You'd better ---- your cigarette as it is dangerous to smoke at a gas station.
A) hold up
B) pull through
C) get through
D) hang up
E) put out
5. Jane found it hard to get up from the bed after the alarm clock ---- at seven.
A) broke in
B) took out
C) sent out
D) went off
E) threw up
6. There is an easy way to ---- four species of wild cats living in this region by their tail patterns.
A) tell apart
B) see to
C) clear up
D) back up
E) call for
7. I thought the party was going to be boring, but it ---- to be the most unforgettable evening of my life.
A) turned out
B) looked around
C) passed away
D) fell back on
E) cut down
8. I find it hard to ---- with the other students in the Italian class as they have been attending the classes more regularly than I do.
A) fall through
B) call in
C) do away
D) catch up
E) come up
9. The first National Food and Nutrition Survey was ---- in 1980 and the most recent one in 1992.
A) carried out
B) dropped out
C) figured out
D) brought about
E) checked in
10. The summit was earlier to be held in March but was ---- due to the tsunami disaster that hit India, Sri Lanka and the Maldives.
A) paid off
B) crossed out
C) put off
D) dropped in
E) turned down
Chọn đáp án A
- fall through (ph.v): to not be completed, or not happen: hỏng, thất bại, không thực hiện được
E.g: Our plans fell through because of lack of money.
- try out (ph.v): thử
E.g: She is trying out her new shirt.
- take over (ph.v): tiếp quản, nối nghiệp
E.g: The company has been taken over by his son.
- turn up (ph.v): xuất hiện, đến
E.g: We arranged to meet at 8.00, but he never turned up.
Dịch: Thật không may, chuyến đi tới Pháp của tôi đã không thực hiện được vì tôi không thể tiết kiệm đủ tiền.