Tính nhanh:
a) 480% của 25
b) 46% của 20
c) 21,8 % của 50
d) 460% của 12,5
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài giải
\((375,4\text{ x }12,5-25,7\text{ : }2,75)\text{ x }(21,8\text{ x }0,25-43,6\text{ x }2)\)
\(=75,4\text{ x }12,5-25,7\text{ : }2,75)\text{ x }\left(87,2-87,2\right)\)
\(=75,4\text{ x }12,5-25,7\text{ : }2,75)\text{ x }0\)
\(=0\)
Số a = 480 : 2/5 = 1200
12,5% của số a là 1200. 12,5% = 150.
số a là:480:2x5=1200
12,5% của số a là:1200:100x12,5=150
nhớ ủng hộ nhé
2/5 của số a là:
480:2/5=1200
12,5% của số a là:
1200:125=150
Số a là:
480 : 2 x 5 = 1200
12,5% của số a là:
1200 x 12,5% = 150.
Đáp số: 150
đổi 2/5 = 50%
số a là
480 : 50 x 100 = 960
12.5% của số a là
960 : 100 x 12.5 = 120
đ/s:120
nhanh nhất đó
Câu 27.<VD>Một phân tử mARN dài 4080 Å , có A = 40%, U = 20% ; và X = 10% số nuclêôtit của phân tử ARN. Số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử mARN là :
A. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 360 .
B. U = 240 , A = 480 , X = 120 , G = 360.
C. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 380
D. U = 240 , A = 480 , X = 140 , G = 360 .
Câu 28. <NB> Sự tổng hợp phân tử ARN được thực hiện :
A. theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen.
B. theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen.
C. theo nguyên tắc bán bảo toàn.
D. theo nguyên tắc bảo toàn.
Câu 29.<NB> Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tổng hợp phân tử ARN là :
A. A liên kết với T, G liên kết với X.
B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
C. A liên kết U, G liên kết với X.
D. A liên kết X, G liên kết với T.
Câu 30. <NB> mARN có vai trò:
A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.
B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D. lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 31. <NB> tARN có vai trò:
A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.
B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D. lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 32. <NB> rARN có vai trò:
A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.
B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D. lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 33. <VD> Một phân tử mARN dài 4080 Å. Số bộ ba mã sao trên phân tử mARN là bao nhiêu?
A. 300. B. 400. C. 500. D. 600.
Câu 34. <NB> Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
A. tARN C. rARN
B. mARN D. Cả 3 loại ARN trên
Số a là: \(480:\dfrac{2}{5}=1200.\)
\(12,5\%\) của số a là: \(1200.12,5\%=150.\)
Số a là :
480 : 2/5 = 1200
12,5% của số a là :
1200:100.12,5 = 150
ĐS: 150
a) 96 b) 9,2
c) 10,9 d) 57,5