K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 5 2019

Chọn B

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

26 tháng 8 2018

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

Trước danh từ “medicine” cần một tính từ.

prevention (n): sự phòng ngừa

preventive (adj): phòng ngừa

preventive medicine: y tế dự phòng

Sửa: prevention => preventive

Tạm dịch: Vắc xin là một trong những biện pháp quan trọng nhất của y tế dự phòng để bảo vệ người dân khỏi các bệnh và lây nhiễm.

Chọn C

7 tháng 9 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

Trước danh từ cần có một tính từ.

prevention (n): sự dự phòng

Sửa: prevention => preventive (adj): có tính dự phòng

Tạm dịch: Vắc xin là một trong những biện pháp ý tế dự phòng quan trọng nhất để bảo vệ dân số khỏi việc bị nhiễm bệnh và lây truyền bệnh.

Chọn C

24 tháng 9 2019

Đáp án B

Much => many

15 tháng 6 2018

Kiến thức: Sự hòa hợp chủ ngữ – động từ

Giải thích:

Chủ ngữ “bowling” là danh từ số ít, nên động từ to be ở đây phải là “is”

Sửa: are => is

Tạm dịch: Bowling, một trong những môn thể thao trong nhà phổ biến nhất, phổ biến trên toàn nước Mỹ và ở các nước khác.

Chọn C

29 tháng 6 2017

Kiến thức: Câu bị động

Giải thích:

Vì câu mang nghĩa bị động nên ta dùng cấu trúc bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has been Ved/V3

Sửa: have made => have been made

Tạm dịch: Rất nhiều phát hiện được thực hiện trong các lĩnh vực hóa học và vật lý.

Chọn B

29 tháng 6 2018

Kiến thức: Câu bị động

Giải thích:

Vì câu mang nghĩa bị động nên ta dùng cấu trúc bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has been Ved/V3

Sửa: have made => have been made

Tạm dịch: Rất nhiều phát hiện được thực hiện trong các lĩnh vực hóa học và vật lý.

Chọn B

2 tháng 1 2019

Kiến thức: Câu bị động

Giải thích:

Vì câu mang nghĩa bị động nên ta dùng cấu trúc bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has been Ved/V3

Sửa: have made => have been made

Tạm dịch: Rất nhiều phát hiện được thực hiện trong các lĩnh vực hóa học và vật lý.

Chọn B