K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 7 2019

Chọn đáp án A

- formally (adv): trang trọng, chính thức

- formerly (adv): trước đây, cũ

- though ~ although: mặc dù

Do đó: formally => formerly

Dịch: Mặc dù trước đây từng là những người bạn thân nhưng giờ họ đã trở nên xa lạ với nhau vì một vài hiểu lầm đáng tiếc.

6 tháng 4 2017

Đáp án A

Kiến thức: Sửa lỗi sai

Giải thích:

formally => they were formally

Though + mệnh đề: mặc dù, dù cho

Nên ở đây vế thứ nhất ta phải sửa thành một mệnh đề.

Tạm dịch: Mặc dù họ chính thức là bạn thân, họ đã trở nên xa lạ với nhau do một số hiểu lầm đáng tiếc.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

1 tháng 9 2019

Đáp án C

Mệnh đề danh từ đóng vai trò chủ ngữ: wh- word + S + V [ what I love most about the book]  => đóng vai trò chủ ngữ, was là động từ chính => thừa “that”

That was => was

Câu này dịch như sau: Điều tôi thích nhất về quyển sách này là tình bạn khăng khít của ba người bạn đó

4 tháng 6 2019

Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề danh từ

What + S + V => mệnh đề danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ

Công thức: What + S + V + V’

What + S + V: chủ ngữ

V’: động từ

Sửa: that was => was

Tạm dịch: Điều tôi yêu nhất về cuốn sách đó là tình bạn khăng khít của 3 người bạn.

Chọn C

1 tháng 8 2017

Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề danh từ

What + S + V => mệnh đề danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ

Công thức: What + S + V + V’

What + S + V: chủ ngữ

V’: động từ

Sửa: that was => was

Tạm dịch: Điều tôi yêu nhất về cuốn sách đó là tình bạn khăng khít của 3 người bạn.

Chọn C

8 tháng 9 2018

Chọn đáp án B

Sửa lại: spends → spend

Ta thấy chủ ngữ số nhiều nên động từ không thể là “spends”. Vậy chọn đáp án đúng là B.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

28 tháng 2 2018

Đáp án B
Sửa: hanged -> hung vì trong trường hợp này, động từ nguyên thể là ‘hang’ là ngoại động từ không phải nội động từ (nếu là nội động từ thì QK phân từ của ‘hang’ là hanged)

9 tháng 9 2018

Chọn D