K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 4 2017

Đáp án C

Account for = explain: giải thích

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions. 1: He was asked to account for his presence at the scene of crime.A. complain               B. exchange             C. explain                 D. arrange 2: The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination.A. effects                   B. symptoms             C. hints                     D. demonstrations 3: I’ll take the...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

 1: He was asked to account for his presence at the scene of crime.

A. complain               B. exchange             C. explain                 D. arrange

 2: The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination.

A. effects                   B. symptoms             C. hints                     D. demonstrations

 3: I’ll take the new job whose salary is fantastic.

A. reasonable           B. acceptable            C. pretty high            D. wonderful

A. widely             B. secretly               C. alone                 D. overseas

4: The lost hikers stayed alive by eating wild berries and drinking spring water.

A. connived          B. survived            C. surprised             D. revived

5: During the earthquake, a lot of buildings collapsed, which killed thousands of people.

A. went off accidentally                         B. fell down unexpectedly

C. exploded suddenly                            D. erupted violently

6: The plane landed safely.

A. touched down         B. took off            C. Both A and B                      D. Neither A nor B

 

1
1 tháng 3 2023

1c

2c

3d

4b

5d

6a

4 tháng 7 2017

Đáp án C

Account for = explain: giải thích

5 tháng 3 2017

Đáp án C

Account for = explain: giải thích

17 tháng 5 2018

Đáp án C

Account for: giải thích

Complain: phàn nàn

Exchange: trao đổi

Explain: giải thích

Arrange: sắp xếp

Câu này dịch như sau: Anh ấy được yêu cầu giải thích cho sự có mặt của mình tại hiện trường phạm tội.

=>Account for = Explain

4 tháng 7 2021

1 . He was asked to account for his presence at the scene of crime.

A.  complain                              B.  exchange                             C.  explain                    D. arrange

2. I’ll take the new job whose salary is fantastic.

 

A. reasonable                            B.  acceptable                           C.  pretty high               D. wonderful

 

3 tháng 4 2019

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

account for (v): giải thích lý do

arrange (v): sắp xếp                                        exchange (v): trao đổi

complain (v): phàn nàn                                   explain (v): giải thích

=> account for = explain

Tạm dịch: Anh ta được yêu cầu giải thích cho sự hiện diện của anh ta tại hiện trường vụ án.

Chọn D

21 tháng 10 2019

Chọn đáp án C

Giải thích: account for (giải thích)

A. phàn nàn

B. trao đổi

C. giải thích

D. sắp xếp

Dịch nghĩa: Anh ta đã được yêu cầu để tài khoản cho sự hiện diện của mình tại hiện trường của tội phạm.

1 tháng 5 2019

C

“account for” = “explain”: giải thích lý do cho việc gì

9 tháng 3 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Anh ta được đề nghị_______sự xuất hiện của mình ở hiện trường vụ án.

- account for (v) giải thích, đưa lí do cho.

Ex: This accounts for his behaviour: điều đó giải thích thái độ đối x ca hắn.

A. complain (v): kêu ca, kêu, phàn nàn, than phiền; oán trách

B. exchange (v): đổi, đổi chác, trao đối

C. explain (v): giải thích, thanh minh

D. arrange (v): sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là explain”.

Kiến thức cần nhớ

- explain (v): giải thích

- explanation (n): sự/ lời giải thích

- explanatory (adj): mang tính giải thích

- explain sth to sb

- explain away: thanh minh