Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They have a mere_______________ of Vietnamese.
A. smattering
B. knownledge
C. acquaintance
D. command
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Chọn B
A. Excellent (adj): tuyệt vời
B. Excellently (adv): một cách tuyệt vời
C. Excellence (n): sự tuyệt vời
D. excel (v): trội hơn, xuất sắc hơn
Dịch câu: Vận động viên Việt Nam thể hiện vô cùng tuyệt vời và đã thắng rất nhiều huy chương vàng.
Đáp án B.
Đây là câu mời một cách thân mật nên chọn B. would you
Have a piece of chocolate, would you? = Would you like a piece of chocolate? (lịch sự)
Chọn C.
Đáp án C.
Ta có thứ tự tính từ: quan điểm – kích cỡ - tuổi – màu – chất liệu
Dịch: Tôi có một chiếc váy lụa màu đỏ hiện đại đẹp.
1. Many Vietnamese people their lives for the revolutionary cause of the nation.
A. sacrifice B. sacrificed C. sacrificial D. sacrificially
2. They had a candlelit dinner last night and she accepted his proposal of marriage.
A. romance B. romantic C. romantically D. romanticize
3. Are there any between Vietnamese and American culture?
A. differences B. different C. differently D. differential
4. Some people are concerned with physical when choosing a wife or husband.
A. attractive B. attraction C. attractiveness D. attractively
5. What could be more than a wedding on a tropical island?
A. romance B. romantic C. romanticize D. romanticism
6. In my hometown, many people still believe in marriage.
A. contract B. contractual C. contracts D. contracting
7. Though their performance was not perfect yet, the students held the audience's until the end.
A. attentive B. attention C. attentively D. attentional
8. The survey will cover various ways of the different attitudes toward love and marriage of today's youth.
A. determination B. determine C. determined D. determining
9. Both Asian and Western students seem about how to answer the questionnaire of the survey.
A. confusedly B. confused C. confusing D. confusion
10. She was unaware of the embarrassing situation due to her different cultural background.
A. complete B. completed C. completing D. completely
1. Many Vietnamese people their lives for the revolutionary cause of the nation.
A. sacrifice B. sacrificed C. sacrificial D. sacrificially
2. They had a candlelit dinner last night and she accepted his proposal of marriage.
A. romance B. romantic C. romantically D. romanticize
3. Are there any between Vietnamese and American culture?
A. differences B. different C. differently D. differential
4. Some people are concerned with physical when choosing a wife or husband.
A. attractive B. attraction C. attractiveness D. attractively
5. What could be more than a wedding on a tropical island?
A. romance B. romantic C. romanticize D. romanticism
6. In my hometown, many people still believe in marriage.
A. contract B. contractual C. contracts D. contracting
7. Though their performance was not perfect yet, the students held the audience's until the end.
A. attentive B. attention C. attentively D. attentional
8. The survey will cover various ways of the different attitudes toward love and marriage of today's youth.
A. determination B. determine C. determined D. determining
9. Both Asian and Western students seem about how to answer the questionnaire of the survey.
A. confusedly B. confused C. confusing D. confusion
10. She was unaware of the embarrassing situation due to her different cultural background.
A. complete B. completed C. completing D. completely
Đáp án C
- provision (n): sự tiếp tế, sự cung cấp
- material (n): vật liệu
- supply (n): nguồn cung
- ingredient (n): nguyên liệu
Dịch: Khi nhà hàng Việt Nam đầu tiên ở Ý được mở ra, đã rất khó để kiếm được nguồn cung cấp các loại rau tươi Việt Nam.
Đáp Án D.
A. sports (n): thể thao
B. sportsman (n): người thích thể thao, nhà thể thao
C. sporting (adj): (thuộc) thể thao
D. sportsmanship (n): tinh thần thượng võ
Dịch câu: Báo chí ASEAN ca ngợi tinh thần thượng võ của các vận động viên Việt Nam tại SEA Games lần thứ 22.
Lời giải chi tiết
Đáp án A
have a smattering of something: có hiểu biết một chút về
Dịch: Họ chỉ biết một chút tiếng Việt