Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mary. ________ mother is a doctor, intends to choose medical career
A. that
B. whose
C. whom
D. who
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Giải thích: Đại từ quan hệ whose chỉ sự sở hữu
Tạm dịch: Mary, mẹ của cô ấy là bác sỹ, có ý định chọn học nghề y
Câu đề bài: Các chuyên gia tư vấn khuyến cáo rằng bệnh nhân ___________sự giám sát y tế.
Đáp án C: be treated
Cấu trúc câu bị động:
It is the recommendation of sb that/ it is recommended (by sb) that + S + V nguyên mẫu (không chia) + O. —» Ai đó khuyến cáo nên làm gì.
—» It is the recommendatìon of sb that sth be done: Ai đó khuyến cáo việc gì nên được làm.
Đáp án C.
Đây là cuộc đối thoại giữa bệnh nhân và người tiếp khách ở phòng khám do đó ta có thể loại đáp án B và D. Đáp án A không sai về mặt ý nghĩa tuy nhiên lời nói không được lịch sự trong bối cảnh người đón tiếp nói chuyện với bệnh nhân
Vậy đáp án chính xác là C. OK, let me just check the diary: Vâng được, để tôi kiểm tra nhật ký
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án B.
Tạm dịch: Cô ấy rất __________ về sự nghiệp của cô.
B. to be single-minded about sth (adj): chuyên tâm về việc gì, có quyết tâm.
Ex: a tough, single-minded lady.
Các lựa chọn còn lại không phù hợp vì:
A. single-handed (adj): một mình, không có sự trợ giúp của ai.
Ex: She brought up three children single-handedly: Cô ấy một mình nuôi 3 đứa con.
C. fresh-faced (adj): mặt mày tươi tỉnh.
D. bare-faced (adj): trơ tráo, không che mặt nạ.
MEMORIZE |
Tính từ ghép với minded: - absent-minded: đãng trí - bloody-minded: tàn bạo, khát máu - narow-minded: hẹp hòi - open-minded: phóng khoáng, cởi mở - single-minded: chỉ có một mục đích, chuyên tâm |
Đáp án B.
Tạm dịch: Cô ấy rất________về sự nghiệp của cô.
B. to be single-minded about sth (adj): chuyên tâm về việc gì, có quyết tâm.
Ex: a tough, single-minded lady.
Các lựa chọn còn lại không phù hợp vì:
A. single-handed (adj): một mình, không có sự trợ giúp của ai.
Ex: She brought up three children single-handedly: Cô ấy một mình nuôi 3 đứa con.
C. fresh-face (adj): mặt mày tươi tỉnh
D. bare-faced (adj): trơ tráo, không che mặt nạ.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án là C.
Cấu trúc nhờ vả/ bảo ai đó làm gì/ nhờ cái gì đó được làm: Have + tân ngữ chỉ vật + Ved/ V3
Câu này dịch như sau: Nhờ vào công việc nhà đã xong, mẹ tôi có nhiều thời gian hơn để theo đuổi sự nghiệp của bà
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 8 : For that artisans, making the paintings is a career ______ it supports the life of many generations of the family.
A. because of
B. although
C. so that
D. because
Question 9 : Vietnamese women today prefer modern clothes ______ Ao Dai.
A. for
B. to
C. in
D. with
Question 10 : Should all motorcyclists be __________to wear helmets?
A. interested
B. dangerous
C. impressed
D. compulsory
Question 11 : I rarely eat ice cream now but I______ it when I was a child.
A. eat
B. used to eat
C. would eat
D. will eat
Question 12 : He wondered _________to tell the news to his parents.
A. why
B. how
C. what
D. which
Question 13 : I wish my parents could put themselves in my ______
A. shoes
B. bags
C. blanket
D. heart
Question 14 : The children in my village used to go ______, even in winter. Now they all have shoes.
A. on foot
B. bare-footed
C. playing around
D. played around
Question 15 : You should take your shoes……………….when you go into the pagoda.
A. on
B. up
C. off
D. in
Question 16 : He was lazy ______ he was dismissed. Now he's out of work.
A. because
B. since
C. so
D. as
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
Question 17 : “Thank you very much for your help.” “______”
A. It’s quite OK.
B. That’s right.
C. I’d love to.
D. You’re welcome.
Question 18 : Phuong: “I’m taking my TOEFL test tomorrow.”
Daisy: “_________”
A. Good fortune
B. Good luck.
C. Good outcome.
D. Good success.
Đáp án B
Đại từ quan hệ whose để chỉ sự sở hữu
Dịch: Mary, mẹ của cô ấy là bác sỹ, cái người mà có ý định chọn học nghề y.