K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 7 2017

Đáp án B

Đại từ quan hệ whose để chỉ sự sở hữu

Dịch: Mary, mẹ của cô ấy là bác sỹ, cái người mà có ý định chọn học nghề y.

23 tháng 8 2018

Đáp án C

Giải thích: Đại từ quan hệ whose chỉ sự sở hữu

Tạm dịch: Mary, mẹ của cô ấy là bác sỹ, có ý định chọn học nghề y

16 tháng 3 2017

                                Câu đề bài: Các chuyên gia tư vấn khuyến cáo rằng bệnh nhân ___________sự giám sát y tế.

Đáp án C: be treated

Cấu trúc câu bị động:

It is the recommendation of sb that/ it is recommended (by sb) that + S + V nguyên mẫu (không chia) + O. —» Ai đó khuyến cáo nên làm gì.

—» It is the recommendatìon of sb that sth be done: Ai đó khuyến cáo việc gì nên được làm.

30 tháng 3 2019

Đáp án C.

Đây là cuộc đối thoại giữa bệnh nhân và người tiếp khách ở phòng khám do đó ta có thể loại đáp án B và D. Đáp án A không sai về mặt ý nghĩa tuy nhiên lời nói không được lịch sự trong bối cảnh người đón tiếp nói chuyện với bệnh nhân

Vậy đáp án chính xác là C. OK, let me just check the diary: Vâng được, để tôi kiểm tra nhật ký 

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

8 tháng 3 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: y rất __________ về sự nghiệp của cô.

B. to be single-minded about sth (adj): chuyên tâm về việc gì, có quyết tâm.

Ex: a tough, single-minded lady.

Các lựa chọn còn lại không phù hp vì:

A. single-handed (adj): một mình, không có sự trợ giúp của ai.

Ex: She brought up three children single-handedly: Cô ấy một mình nuôi 3 đứa con.

C. fresh-faced (adj): mặt mày tươi tỉnh.

D. bare-faced (adj): trơ tráo, không che mặt nạ.

MEMORIZE

Tính từ ghép với minded:

- absent-minded: đãng trí

- bloody-minded: tàn bạo, khát máu

- narow-minded: hẹp hòi

- open-minded: phóng khoáng, cởi mở

- single-minded: chỉ có một mục đích, chuyên tâm

10 tháng 11 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Cô ấy rất________về sự nghiệp của cô.

B. to be single-minded about sth (adj): chuyên tâm về việc gì, có quyết tâm.

Ex: a tough, single-minded lady.

Các lựa chọn còn lại không phù hợp vì:

A. single-handed (adj): một mình, không có sự trợ giúp của ai.

Ex: She brought up three children single-handedly: Cô ấy một mình nuôi 3 đứa con.

C. fresh-face (adj): mặt mày tươi tỉnh

D. bare-faced (adj): trơ tráo, không che mặt nạ.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

14 tháng 12 2017

Đáp án là C.

Cấu trúc nhờ vả/ bảo ai đó làm gì/ nhờ cái gì đó được làm: Have + tân ngữ chỉ vật + Ved/ V3

Câu này dịch như sau: Nhờ vào công việc nhà đã xong, mẹ tôi có nhiều thời gian hơn để theo đuổi sự nghiệp của bà

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.Question 8 : For that artisans, making the paintings is a career ______ it supports the life of many generations of the family.A. because ofB. althoughC. so thatD. becauseQuestion 9 : Vietnamese women today prefer modern clothes ______ Ao Dai.A. forB. toC. inD. withQuestion 10 : Should all motorcyclists be __________to wear helmets?A. interestedB. dangerousC. impressedD....
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 8 : For that artisans, making the paintings is a career ______ it supports the life of many generations of the family.

A. because of

B. although

C. so that

D. because

Question 9 : Vietnamese women today prefer modern clothes ______ Ao Dai.

A. for

B. to

C. in

D. with

Question 10 : Should all motorcyclists be __________to wear helmets?

A. interested

B. dangerous

C. impressed

D. compulsory

Question 11 : I rarely eat ice cream now but I______ it when I was a child.

A. eat

B. used to eat

C. would eat

D. will eat

Question 12 : He wondered _________to tell the news to his parents.

A. why

B. how

C. what

D. which

Question 13 : I wish my parents could put themselves in my ______

A. shoes

B. bags

C. blanket

D. heart

Question 14 : The children in my village used to go ______, even in winter. Now they all have shoes.

A. on foot

B. bare-footed

C. playing around

D. played around

Question 15 : You should take your shoes……………….when you go into the pagoda.

A. on

B. up

C. off

D. in

Question 16 : He was lazy ______ he was dismissed. Now he's out of work.

A. because

B. since

C. so

D. as

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.

Question 17 : “Thank you very much for your help.” “______”

A. It’s quite OK.

B. That’s right.

C. I’d love to.

D. You’re welcome.

Question 18 : Phuong: “I’m taking my TOEFL test tomorrow.”

Daisy: “_________”

A. Good fortune

B. Good luck.

C. Good outcome.

D. Good success.

1
24 tháng 1 2022

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 8 : For that artisans, making the paintings is a career ______ it supports the life of many generations of the family.

A. because of

B. although

C. so that

D. because

Question 9 : Vietnamese women today prefer modern clothes ______ Ao Dai.

A. for

B. to

C. in

D. with

Question 10 : Should all motorcyclists be __________to wear helmets?

A. interested

B. dangerous

C. impressed

D. compulsory

Question 11 : I rarely eat ice cream now but I______ it when I was a child.

A. eat

B. used to eat

C. would eat

D. will eat

Question 12 : He wondered _________to tell the news to his parents.

A. why

B. how

C. what

D. which

Question 13 : I wish my parents could put themselves in my ______

A. shoes

B. bags

C. blanket

D. heart

Question 14 : The children in my village used to go ______, even in winter. Now they all have shoes.

A. on foot

B. bare-footed

C. playing around

D. played around

Question 15 : You should take your shoes……………….when you go into the pagoda.

A. on

B. up

C. off

D. in

Question 16 : He was lazy ______ he was dismissed. Now he's out of work.

A. because

B. since

C. so

D. as

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.

Question 17 : “Thank you very much for your help.” “______”

A. It’s quite OK.

B. That’s right.

C. I’d love to.

D. You’re welcome.

Question 18 : Phuong: “I’m taking my TOEFL test tomorrow.”

Daisy: “_________”

A. Good fortune

B. Good luck.

C. Good outcome.

D. Good success.

24 tháng 1 2022

phần lớn các câu em đã giúp bạn rất tốt, 

 

câu cuối chúng ta dùng "Good luck" để chúc may mắn cho bạn sắp tham gia thi em nhé!