Đường thẳng y = x + 1 cắt đồ thị hàm số y = x + 3 x − 1 tại hai điểm phân biệt A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. A B = 34
B. A B = 8
C. A B = 6
D. A B = 17
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
PT hoành độ giao điểm là
2 x 2 − 2 x + 3 x − 1 = 3 x + 1 ⇔ x ≠ 1 x 2 = 4 ⇒ x = 2 x = − 2 ⇒ A 2 ; 7 B − 2 ; − 5 ⇒ A B = 4 10 .
Đáp án C
PT hoành độ giao điểm: 2 x − 1 x + 1 = x − 1
⇔ x ≠ − 1 x 2 − 2 x = 0 ⇔ x = 0 x = ⇒ A 0 ; − 1 B 2 ; 1 ⇒ A B = 2 2 .
Đáp án B
Phương trình hoành độ giao điểm là:
x − 3 x − 1 = 1 − x ⇔ x ≠ 1 x − 3 = − x 2 + 2 x − 1 ⇔ x ≠ 1 x 2 − x − 2 = 0
⇔ x = − 1 ⇒ y = 2 x = 2 ⇒ y = − 1 ⇒ A − 1 ; 2 ; B 2 ; − 1 ⇒ A B = 3 2
Đáp án A
Ta có: phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (x ≠ 0).
Gọi I(x1;y1) là trung điểm đoạn thẳng AB.
Đáp án B
Điều kiện x ≠ 1 .
Phương trình hoành độ giao điểm 2 x 2 - x + 1 x - 1 = x - 1
⇔ 2 x 2 - x + 1 = x - 1 2 ⇔ x 2 + x = 0 ⇔ [ x = 0 ⇒ y = - 1 ⇒ A ( 0 ; - 1 ) x = - 1 ⇒ y = - 2 ⇒ B ( - 1 ; - 2 ) ⇒ A B = 2 .
Đáp án A
PT hoành độ giao điểm là x + 1 = x + 3 x − 1 ⇔ x ≠ 1 x 2 − x − 4 = 0 , Δ = 17 > 0 ⇒ x A + x B = 1 y A + y B = − 4
Suy ra A x A ; x A + 1 B x B ; x B + 1 ⇒ A B = 2 x A − x B 2 = 2 x A + x B 2 − 8 x A x B = 2 1 2 − 8 − 4 = 34