· Câu 7:Phân tích x3(x2 – 1) - (x2 – 1) thành nhân tử ta được:o A. (x + 1)3(x + 1)o B. (x – 1)(x + 1)(x2 + x + 1)o C. (x – 1)2(x + 1)(x2 – x + 1)o D. (x – 1)2(x + 1)(x2 + x + 1)· Câu 8:(x + 3)2 – 25 được phân tích thành nhân tử là:o A. (x – 8)(x – 2)o B. (x – 8)(x + 2)o C. (x + 8)(x + 2)o D. (x + 8)(x – 2)· Câu 9:Giá trị của biểu thức A = x2 – y2 + 2y – 1 với x = 75; y = 26 là:o A. – 5000o B. 5000o C. 6500o D. –...
Đọc tiếp
· Câu 7:Phân tích x3(x2 – 1) - (x2 – 1) thành nhân tử ta được:
o A. (x + 1)3(x + 1)
o B. (x – 1)(x + 1)(x2 + x + 1)
o C. (x – 1)2(x + 1)(x2 – x + 1)
o D. (x – 1)2(x + 1)(x2 + x + 1)
· Câu 8:(x + 3)2 – 25 được phân tích thành nhân tử là:
o A. (x – 8)(x – 2)
o B. (x – 8)(x + 2)
o C. (x + 8)(x + 2)
o D. (x + 8)(x – 2)
· Câu 9:
Giá trị của biểu thức A = x2 – y2 + 2y – 1 với x = 75; y = 26 là:
o A. – 5000
o B. 5000
o C. 6500
o D. – 6500
· Câu 10:
Tìm x biết 2x2 – x – 1 = 0 ta được:
o A. x = - 1 hoặc x = -1/2
o B. x = 1 hoặc x = -1/2
o C. x = - 1 hoặc x = 1/2
· Câu 11:
Giá trị của biểu thức 4(x + y)2 – 9(x – y)2 với x = 2; y = 4 là:
o A. 118
o B. 108
o C. 78
o D. 98
· Câu 12:
Đa thức 49(y – 4)2– 9(y + 2)2 được phân tích thành nhân tử là:
o A. 2(5y + 11)(4y – 24)
o B. 2(5y – 11)(4y + 24)
o C. 2(5y – 11)(4y – 34)
o D. 2(5y + 11)(4y + 34)
· Câu 13:
Đa thức 9x6 + 24x3y2 + 16y2 được phân tích thành nhân tử là:
o A. (3x3 – 4y2)2
o B. (3x3 + 4y2)2
o C. (3y3 – 2x2)2
o D. - (3x3 + 4y2)2
· Câu 14:
Đa thức 36 – 12x + x2 được phân tích thành nhân tử là:
o A. (6 – x)2
o B. (6 + x)2
o C. (6 + x)3
o D. (6 – x)3
Chọn B.