Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
When the police arrived the thieves took to flight leaving all the stolen things behin
A. did away
B. climbed on
C. took away
D. ran away
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
take to flight : chạy đi
do away with: từ bỏ climb on: leo lên trên
take away: cất đi run away: chạy đi
=> took to flight = ran away
Tạm dịch: Khi cảnh sát tới, bọn trộm chạy đi, để lại tất cả những đồ ăn trộm lại.
Đáp án: D