Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
My sister and her husband ________ over to my house for dinner tomorrow evening
A. came
B. come
C. going to come
D. are coming
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
– thì hiện tại tiếp diễn nói về hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần.
Chọn A
Would you like + to V ? là lời mời ai đó làm gì. Để đáp lại đồng ý, người đáp nói: Cám ơn bạn. Tôi rất muốn thế
Đáp án là C. Cấu trúc: take a rain-check (on something ) (thông tục): hẹn lần sau, dịp khác
Đáp án C
(to) fetch: tìm về
Các đáp án còn lại:
A. (to) call on: ghé thăm
B. (to) bring: mang
C. (to) take: lấy
Dịch nghĩa: Tôi bị ngã khi đang đi xe đạp và chị tôi phải đi tìm một bác sĩ đến cho tôi.
Đáp án A.
- water-proof (adj): không thấm nước.
- snow-white (adj): trắng như tuyết.
Đáp án A
“Then retired” được dùng ở thì quá khứ
-> hành động “work for this company” xảy ra trong quá khứ
Đáp án D.
Tạm dịch: “Cái chạn bát trong bếp bị hỏng rồi.”
A. But it’s big: Nhưng nó to mà
B. We have to pay extra money: Chúng ta sẽ phải trả thêm tiền.
C. But it’s small: Nhưng nó nhỏ mà
D. We’ll get it fixed: Chúng ta sẽ nhờ người sửa nó.
Vậy đáp án chính xác là D.
Đáp án A
simultaneously (adv): đồng thời, cùng lúc
communally (adv): của chung, công cộng
uniformly (adv): thống nhất, dồng bộ
jointly (adv): cùng chung; có tính hợp tác, liên đới
Dịch: Trận bóng đá tối mai sẽ được phát trực tiếp trên TV và đài phát thanh
Đáp án D
Thì hiện tại tiếp diễn: s + is/am/are + V -ing + (O)
Trong câu này, ta sử dụng thì hiện tại tiếp để diễn tả 1 hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.
Đáp án D (Chị tôi và chồng chị ấy sẽ đến nhà tôi ăn tối vào ngày mai.)