Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the the underlined word(s) in each of the following questions.
I would spend inordinate amount of time in the clothes shop, deciding which dress I was going to buy.
A. excessive
B. limited
C. required
D. abundant
Đáp án B.
Dịch: Tôi dành thời gian quá nhiều trong cửa hàng quần áo, quyết định xem chiếc váy nào tôi sẽ mua.
=> inordinate: quá chừng
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. excessive: quá mức
B. limited: bị hạn chế, có giới hạn
C. required: yêu cầu
D. abundant: dồi dào
Dựa vào nghĩa của tính từ dễ thấy từ trái nghĩa phù hợp là limited (có giới hạn)