Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
A new bridge will be build over this river.
A. build
B. will
C. over this river
D. A
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Sửa ‘build’ => ’built’ ( thể bị động: be Ved- trong này ‘built’ là quá khứ bất quy tắc của ‘build’)
Dịch nghĩa : Cây cầu mới sẽ được xây dựng bắc qua con sông này
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Đáp án là D.
structure: công trình/ kiến trúc
hut: lều
sentence: câu
pattern: nền tảng/ khuôn mẫu
building: tòa nhà
Câu này dịch như sau: Nếu bạn xây một công trình bên cạnh dòng sông này, bạn phải chắc chắn rằng nó an toàn khi lũ lụt.
=> structure = structure
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
While + mệnh đề/ V-ing/PP During + danh từ/cụm danh từ
Sửa: While => During
Tạm dịch: Trong chiến dịch, các tình nguyện viên trẻ đã giúp xây dựng cầu, đường và nhà cho một số gia đình khó khăn nhất của Việt Nam.
Chọn A
Đáp án B.
Đổi “doing” thành “done”.
Tạm dịch: Nếu được làm một cách cẩn thận, thử nghiệm sẽ thành công.
Đáp án B.
Đổi “doing” thành “done”.
Tạm dịch: Nếu được làm một cách cẩn thận, thử nghiệm sẽ thành công.
Chọn A
Will be => is (when + thì hiện tại đơn, thì tương lai đơn)
Dịch câu: Tuần tới khi có trăng tròn, thủy triều sẽ cao hơn.
Đáp án B.
đổi “doing” thành “done”
Tạm dịch: Nếu được làm một cách cẩn thận, thử nghiệm sẽ thành công.
Đáp án B
Trong câu điều kiện loại 1, mệnh đề sau “if” chia ở thì HTĐ
Chữa lỗi: will rain à rains
Dịch: Nếu trời mưa sáng nay, họ sẽ phải hoãn lại buổi trình diễn ngoài trời.
Đáp án A
Sửa ‘build’ => ’built’ ( thể bị động: be Ved- trong này ‘built’ là quá khứ bất quy tắc của ‘build’)
Dịch: Cây cầu mới sẽ được xây dựng bắc qua con sông này