Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It’s important to project a(n) ______ image during the interview.
A. optimistic
B. cheerful
C. positive
D. upbeat
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D.
Tạm dịch: cần phải xây dựng một hình ảnh________trong suốt buổi phỏng vấn.
A. upbeat: lạc quan, vui vẻ
B. cheerful: vui vẻ, phấn khởi
C. optimistic: lạc quan
D. positive: tích cực
Ở đây nói đến hình ảnh, ấn tượng của một người dành cho công chúng, cho người phỏng vấn mình do đó đáp án hợp lý nhất là D.
Ta có collocation:
positive/ negative/ upmarket/ downmarket/ tarnished image: hình ảnh tích cực/ tiêu cực/ cao cấp/ rẻ tiền/ bị làm mờ
A
Cụm từ “ create a good impression on sb” tạo ấn tượng tốt với ai đó
ð Đáp án A
Tạm dịch: Trong cuộc phỏng vấn, bạn nên cố gắng tạo ấn tượng tốt cho cuộc phỏng vấn của bạn
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án A
- Impress (v): gây ấn tượng
- Impressive (adj): gây ấn tượng mạnh => Impressively (adv)
- Impression (n): ấn tượng
Trước danh từ “perfomance” ta phải dùng tính từ “impressive”
Đáp án A
Chủ điểm ngữ pháp: từ loại + chức năng của tính từ Tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ adj+ N.
Anh ấy đã được nhận công việc nhò có sự thể hiện ấn tượng trong buổi phỏng vấn.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án A.
Tạm dịch: Chúng tôi đã quyết định chỉ phỏng vấn 10 cho công việc này.
A. applicants: ứng viên, người xin việc
B. applicable: có thể dùng được, có thể áp dụng được
C. appliances: thiết bị, dụng cụ, phụ tùng
D. applications: sự gắn vào, sự áp dụng, đơn xin
Dễ thấy đáp án chính xác là đáp án A.
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
optimistic (a): lạc quan positive (a): tích cực, quả quyết
cheerful (a): vui, phấn khởi upbeat (a): phấn khởi, lạc quan
Tạm dịch: Điều quan trọng là gợi ra một hình ảnh tích cực trong quá trình phỏng vấn.