Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
George finally succeeded in swimming across the lake at his fourth______.
A. attempt
B. process
C. effort
D. instance
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn D.
Đáp án D.
Ta có:
A. bring on: dẫn đến, gây ra
B. put on: tăng thêm
C. get over: vượt qua
D. bring down: hạ xuống => bring down prices: hạ giá.
Dịch: Chính phủ đã cố gắng hạ giá thực phẩm, và cuối cùng họ đã thành công.
Chọn B
A. go(v): đi
B. move(v): di chuyển
C. dive(v): lặn
D. jump(v): nhảy
Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.
A
+ “ were”=> Chủ ngữ là “ a number of N”
Cấu trúc: A number of + N đếm được + V chia số nhiều
+ dùng “ the number” do vế trước đã xác định
=>Đáp án: A
Tạm dịch: Một số cậu bé đang bơi trong hồ, nhưng tôi không biết chính xác số lượng là bao nhiêu.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
C
Câu điều kiện loại III rút gọn If: Had + S + (not) + PII, S + would (not) + have + PII.
Tạm dịch: George đã không gặp Mary nếu anh ta không đi dự tiệc tốt nghiệp của anh trai.
=>Đáp án C
Đáp án A
Kiến thức về cầu điều kiện
Giải thích: đảo ngữ trong câu điều kiện loại 3 (chỉ một giả thiết không có thật, đã không xảy ra trong quá khứ).
Cấu trúc: S + would have + PII +, had + S + not + PII.
Tạm dich: George sẽ không thể gặp Mary nếu như anh ấy không tới dự bữa tiệc tốt nghiệp của anh trai mình.
Đáp án là B. Đảo ngữ câu điều kiện loại III: Had+S (+not ) +P2, S + would + have + P2.
Đáp án là D.
Give in: đầu hàng
Take up: bắt đầu một sở thích
Get out: để lộ/ tiết lộ
Cool off: bính tĩnh/ làm mát
Câu này dịch như sau: Chúng tôi làm mát bằng việc bơi trong hồ.
Đáp án A.
A. attempt (n, v): sau rất nhiều cố gắng, nỗ lực đã thành công trong việc gì (particular act of trying)
B. process (n): quá trình
C. effort (n): sự cố gắng, nỗ lực
D. instance (n): ví dụ
Tạm dịch: Cuối cùng George cũng bơi được qua hồ ở lần cố gắng thứ tư.