Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The picture was painted by Laura, _________ is being shown in an exhibition.
A. which
B. whose
C. who
D. whom
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Đáp án C. Thay vì nói “which she was looking at” thì giới từ có thể được mang ra đặt trước which. Tuy nhiên không thể áp dụng khi dùng “that” nên đáp án D sai.
A sai vì thiếu giới từ at
Dịch nghĩa: Tấm ảnh mà cô ấy đang nhìn thực sự rất đẹp.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
B
Give up: từ bỏ
Give off : tỏa ra ( sức nóng, mùi, ánh sáng)
Give over: chấm dứt ( không làm một việc gây khó chịu)
Câu này dịch như sau: Thức ăn đang được nấu trong bếp tỏa ra mùi thơm phức
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. upsurge (n): sự gia tăng đột ngột (= sudden rise)
B. outbreak (n): sự bùng nổ, sự bắt đầu
C. onset (n): sự khởi đầu (=beginning)
D. explosion (n): vụ nổ
Tạm dịch: Gần đây bạo lực đã gia tăng một cách đột ngột trong thành phố này và sự gia tăng đột ngột này có liên quan đến tình trạng thất nghiệp đang ngày càng tăng lên.
Chọn A
Chọn B
A. go(v): đi
B. move(v): di chuyển
C. dive(v): lặn
D. jump(v): nhảy
Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.
Đáp án B
OSACOMP: opinion size age color origin material purpose
Đáp án D
Dịch: Đồng hồ được tạo bởi người Trung Quốc vào thế kỷ 11
Đáp án C
Expert in a subject: Giỏi về một môn học nào đó.
Dịch: Rose là chuyên gia về Âm nhạc
Đáp án A
Cấu trúc so sánh gấp.... lần : S+ Y + multiple numbers * + as + much/many/adj/adv + (N) + as + N/pronoun. (* là những số như half/twice/3,4,5...times; Phân số; Phần trăm.)
Đáp án A.
Đáp án B Whose dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật, thường thay cho các từ: her, his, their, hoặc hình thức ‘s. Cấu trúc: N (person, thing) + WHOSE + N + V
Đáp án C “Who” thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ. Cấu trúc: N (person) + WHO + V + O
Đáp án D “Whom” thay thế cho danh từ chỉ người làm tân ngữ cho động từ trong mệnh đề quan hệ. Cấu trúc: N (person) + WHOM + S + V
“ Which” thay thế cho danh từ chỉ vật, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ. Cấu trúc: N (thing) + WHICH + V + O; N (thing) + WHICH + S + V
Dịch câu : Bức tranh đươc vẽ bởi Laura, bức mà được trưng bày ở triển lãm.