K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 10 2017

Đáp án B

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Tuổi thọ của cả nam lẫn nữ đều đã tăng đáng kể trong vòng 20 năm qua.

=> Life expactancy: tuổi thọ

Xét các đáp án:

A. Living standard: tiêu chuẩn sống          B. Longevity: tuổi thọ

C. Life skills: kĩ năng sống                         D. Lifeline: dây an toàn, dây cứu đắm

22 tháng 8 2017

Đáp án B

Life expectancy = Longevity (tuổi thọ)

24 tháng 6 2019

Đáp án B

28 tháng 6 2018

Đáp án A

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Con người sẽ được hưởng tuổi thọ dài hơn khi họ có ý thức hơn về những gì họ ăn và làm.

Be concious of = be aware of: ý thức về...

Các đáp án khác:

B. be capable of: có khả năng

C. be responsible for: có /chịu trách nhiệm cho việc gì..

D. be suitable for: phù hợp với...

5 tháng 5 2018

Đáp án: B

15 tháng 3 2018

Đáp án: A

20 tháng 5 2018

Đáp án: C

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions19. In some rural areas, women and girls are forced to do most of the housework.A. invited                    B. encouraged C. made                       D. contributed20. She failed to get into medical university.A. passed                    B. qualified                 C. didn’t succeed        D. satisfied21. Look at the illustrations of different parts of a...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions

19. In some rural areas, women and girls are forced to do most of the housework.

A. invited                    B. encouraged C. made                       D. contributed

20. She failed to get into medical university.

A. passed                    B. qualified                 C. didn’t succeed        D. satisfied

21. Look at the illustrations of different parts of a computer system.

A. together                  B. similar               C. average             D. pure

22. She was wearing a beautiful dress.

A. unsightly                B. dirty                  C. dusty                D. bad

0
1 tháng 10 2017

Chọn B.

Đáp án là B. 
Giải thích:
Ta có: life expectancy (tuổi thọ) = life span

A. expectation: sự mong đợi

B. prospect: viễn cảnh; triển vọng

C. anticipation: sự đoán trước

Dịch: Thế kỷ XX đã chứng kiến sự gia tăng nhanh chóng tuổi thọ do sự cải thiện về sức khỏe cộng đồng, dinh dưỡng và y học.

27 tháng 12 2021

B

27 tháng 12 2021

B