K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 9 2018

Đáp án C.

dip into(v): nghiền ngẫm, nhúng vào

review(v): đánh giá

go over(v): lướt qua, đọc lướt

pick up(v): đón

Dịch nghĩa: Ngài Johnson bận đến nỗi ông ta chỉ có đủ thời gian để đọc lướt qua báo cáo trước khi tham dự cuộc họp.

30 tháng 3 2019

Đáp án A.

A. obedient: biết nghe lời >< insubordinate: ngỗ nghịch, không tuân theo.

B. disobedient: ngỗ nghịch.

C. fresh: tươi mới.

D. understanding: am hiểu.

Dịch câu: Anh ta quá ngang ngược đến mức anh ta mất việc trong vòng một tuần.

18 tháng 1 2018

Đáp án C

- insubordinate: (a) không chịu phục tùng, không chịu vâng lời

>< obedient: (a) vâng lời

17 tháng 8 2019

Đáp án A.

A. obedient: biết nghe lời >< insubordinate: ngỗ nghịch, không tuân theo.

B. disobedient: ngỗ nghịch.

C. fresh: tươi mới.

D. understanding: am hiểu.

Dịch câu: Anh ta quá ngang ngược đến mức anh ta mất việc trong vòng một tuần.

23 tháng 12 2018

Đáp án D

12 tháng 4 2018

Đáp án C

- insubordinate: (a) không chịu phục tùng, không chịu vâng lời

>< obedient: (a) vâng lời

2 tháng 6 2017

Đáp án C.

  A. fresh: tươi mới.

  B. understanding: am hiểu.

  C. obedient: biết nghe lời ><  insubordinate: ngỗ nghịch, không tuân theo.

  D. disobedient: ngỗ nghịch.

Dịch câu: Anh ta quá ngang ngược đến mức anh ta mất việc trong vòng một tuần.

23 tháng 10 2019

Đáp án C

Giải thích: Insubordinate (adj) = cứng đầu, ngoan cố >< Obedient (adj) = biết nghe lời, dễ sai bảo

Dịch nghĩa: Anh ta đã quá cứng đầu đến nỗi anh ta mất việc trong vòng một tuần.

          A. fresh (adj) = tươi mới

          B. disobedient (adj) = ngỗ nghịch, không vâng lời 

          C. understanding (adj) = am hiểu, thấu hiểu

16 tháng 2 2017

Đáp án : C

“h” trong “honest” là âm câm, trong các từ còn lại phát âm là /h/

11 tháng 7 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Cu y quá ngỗ nghịch không chịu phục tùng đến ni bị mất việc.

- insubordinate: ngang bướng, không vâng lời, không phục tùng

A. fresh: tươi, mới mẻ, trong lành

B. disobedient: không vâng lời

C. obedient: vâng lời

D. understanding: thấu hiểu, hiểu biết