Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It’s hard to __________on less than a million a month.
A. make a mess
B. make up your mind
C. make ends meet
D. make a fuss
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là B.
make ends meet : Kiếm đủ tiền để sống
Các cụm còn lại: make a fuss: làm ầm ĩ lên; make a mess: bừa bộn; make up your mind: đưa ra quyết định hay chọn lựa
Đáp án A
Câu đề bài: Thật khó để________chưa đầy 1 triệu 1 tháng.
Đáp án là A. make ends meet: kiếm đủ tiền để sống, không mắc nợ / cân đối số thu và số chi
Các cụm còn lại
- Make a mess: làm bừa bộn
- Make a fuss: làm ầm ĩ lên
- Make up your mind : suy nghĩ cho kỹ để có một chọn lựa sáng suốt
Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ
make the grade: đạt được tiêu chuẩn
Tạm dịch: Bạn sẽ cần phải lao động cật lực nếu bạn đạt được tiêu chuẩn để làm nhà báo.
Chọn C
Đáp án D.
specialists(n): chuyên gia
economists(n): nhà kinh tế
professors(n): giáo sư
farmers(n): nông dân
Dịch nghĩa: Số lượng nông dân chiếm 80 phần trăm dân số Việt Nam.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án A
Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ Only by + Ving + trợ động từ + S + động từ chính
Tạm dịch: Chỉ bằng cách làm như vậy tôi mới có thể gây ấn tượng tốt với cô ấy.
Đáp án C
Make ends meet: kiếm (đủ) sống.
Make up your mind: đưa ra quyết định
Make a mess of sth: làm hỏng cái gì
Make a fussn of sb: đối xử tốt với ai đó
“less than a million a month” : ít hơn 1 triệu 1 tháng -> ý nói về tài chính