K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 2 2019

B

B “was shocked”: bị bất ngờ, kinh ngạc >< “didn’t bat an eye”: không thèm chú ý, để tâm

6 tháng 7 2019

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

didn't bat an eye: tỉnh bơ, không hề chớp mắt, điềm nhiên

didn't want to see: không muốn thấy                              didn't show surprise: không tỏ ra ngạc nhiên

wasn't happy: không vui                 didn't care: không quan tâm

=> didn't bat an eye = didn't show surprise

Tạm dịch: Anh tỉnh bơ khi nhận ra mình đã trượt kỳ thi một lần nữa.

Chọn B

2 tháng 1 2017

Đáp án A.

A. Didn’t show surprise : không thể hiện sự bất ngờ = didn’t bat an eyelid : không lo lắng khi chuyện bất ngờ, lạ thường xảy ra.

B. Didn’t want to see : không muốn nhìn thấy.

C. Wasn’t happy : không vui.

D. Didn’t care : không quan tâm.

Dịch câu : Anh ta không bất ngờ khi anh ta trượt lại bài kiểm tra.

2 tháng 7 2018

Đáp án A.

A. Didn’t show surprise : không thể hiện sự bất ngờ = didn’t bat an eyelid : không lo lắng khi chuyện bất ngờ, lạ thường xảy ra.

B. Didn’t want to see : không muốn nhìn thấy.

C. Wasn’t happy : không vui.

D. Didn’t care : không quan tâm.

Dịch câu : Anh ta không bất ngờ khi anh ta trượt lại bài kiểm tra.

9 tháng 6 2017

Đáp án A.

A. Didn’t show surprise: không thể hiện sự bất ngờ = didn’t bat an eyelid : không lo lắng khi chuyện bất ngờ, lạ thường xảy ra.
B. 
Didn’t want to see : không muốn nhìn thấy.
C. 
Wasn’t happy : không vui.
D. 
Didn’t care : không quan tâm

Dịch câu : Anh ta không bất ngờ khi anh ta trượt lại bài kiểm tra.

4 tháng 7 2018

Chọn D

1. wasn’t happy: không vui

2. didn’t want to see: không muốn nhìn thấy

3. didn’t care: không quan tâm

4. didn’t show surprise: không biểu lộ sự ngạc nhiên >< not bat an eyelid: không quan tâm

7 tháng 10 2017

Đáp án B

Từ trái nghĩa - kiến thức về cụm từ cố định

Tạm dịch: Bạn đã nghĩ rằng ông ta sẽ nổi điên lên khi ông ta nhận ra rằng đầu bếp vẫn ở dưới tầng.

Blow his lid = become angry >< stay calm: giữ bình tĩnh

26 tháng 6 2017

Đáp án: C

25 tháng 6 2018

Đáp án A
“didn’t bat an eye ( eyelid / eyelash)” = didn’t show surprise: cứ thản nhiên, không có gì ngạc nhiên cả

30 tháng 7 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

reveal (v): tiết lộ

disown (v): không công nhận                        declare (v): tuyên bố

betray (v): tiết lộ, phản bội                             conceal (v): giấu giếm

=> reveal >< conceal

Tạm dịch: Anh ta bị cầm tù vì tiết lộ bí mật cho kẻ thù.

Chọn D