Look at the man ________ in the classroom.
A. teaches
B. teaching
C. is teaching
D. that teaching
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. a. mathematic b. mathematics c. mathematical d. mathematician
2. a. shy b. embarrassed c. self-confident d. unhappy
3. a. class b. career c. profession d. platform
4. a. to join b. join c. joining d. joins
5. a. to get b. to produce c. to prepare d. to work
6. a. was done b. does c. will do d. did
7. a. actually b. ready c. immediately d. probably
8. a. do b. does c. did d. doing
9. a. excited b. excitedly c. excitement d. exciting
10. a. Therefore b. Furthermore c. Consequently d. However
to the ... me to love this country
a, person teacher
b, man that teach
c, one who teaches
d, who teaching
C
A. Defensive: phòng thủ
B. Inadequate: không đủ
C. Thorough: hoàn toàn
D. Sufficient: đủ
Sound: tốt, giỏi ~ Thorough: hoàn toàn, tỉ mỉ
Đáp án C
Tạm dịch: Bạn sẽ cần một sự hiểu biết toàn diện về những kĩ năng dạy học cơ bản nếu bạn muốn bước vào lớp học với một sự tự tin.
Đáp án C
Defensive: phòng thủ
Inadequate: không đầy đủ
Thorough: triệt để
Sufficient: đủ
Đáp án C
Investigate: điều tra
Research: nghiên cứu
Carry out: tiến hành
Carry: mang vác
A survey recently (32________on people’s viewing habits does not approve this.
Một cuộc khảo sát cái mà được tiến hành gần đây về thói quen xem tivi của con người không đồng ý với điều này
Đáp án là B
Câu này giản lược đại từ quan hệ làm chủ ngữ trong câu mệnh đề quan hệ dạng chủ động: bỏ đại từ quan hệ, động từ biến đổi về dạng V-ing . Câu đầy đủ : Look at the man who is teaching in the classroom.