Mark the letter A, B, C, or D onyour answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Doctors and nurses of this hospital have worked round the clock to help those injured in the recent earthquake.
A. permanently
B. interruptedly
C. continuously
D. accurately
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
round-the-clock (adj): kéo cài cả ngày lẫn đêm
permanently (adj): mãi mãi interruptedly (adj): gián đoạn
continuously (adj): liên tục accurately (adj): chính xác
=> round-the-clock >< interruptedly
Tạm dịch: Các bác sĩ và y tá của bệnh viện này đã làm việc suốt ngày đêm để giúp đỡ những người bị thương trong trận động đất gần đây.
Chọn B