Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I’d prefer to do it _________ myself, because other people make me nervous.
A. on
B. in
C. by
D. at
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Kiến thức: Phrase, sửa lỗi sai
Giải thích:
on myself => by myself
Ta có cụm “by oneself” = “on one’s own”: tự mình, bởi bản thân mình
Tạm dịch: Tôi thích tự làm hơn vì người khác khiến tôi lo lắng.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án C
Giới từ in dùng với ngôn ngữ: exam in English (bài kiểm tra bằng tiếng Anh).
Take exam: làm bài kiểm tra
Dịch: Làm bài kiểm tra bằng tiếng Anh luôn khiến tôi lo lắng.
Chọn đáp án C
Giải thích: prefer to V rather than V: thích cái gì hơn cái gì
* NOTE:
- Dùng “Prefer to (do)” hoặc “Prefer – Ving” để diễn tả sở thích, thích điều gì đó hơn.
- Khi có sự so sánh giữa hai hành động hoặc hai danh từ (thích cái gì hơn cái gì):
S + PREFER something TO something.
S + PREFER DOING something TO DOING something.
S + PREFER TO DO something RATHER THAN (DO) something.
Dịch nghĩa: Hầu hết mọi ngươi thích ở nhà hơn là ra đường vào ngày mưa.
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
unhelpful: vô dụng/ không giúp ích được gì
helpless: muốn giúp nhưng không có khả năng
thoughtful: suy nghĩ thấu đạo
helpful: giúp ích/ hay giúp đỡ
Tạm dịch: Bạn cảm thấy bạn thật vô dụng vì bạn không thể làm gì để đứa trẻ trở nên tốt hơn
Đáp án B
Tôi không thể làm bài kiểm tra vì nó quá khó. => Câu điều kiện loại 2 : if S+ quá khứ đơn, S+ would Vo
Chọn B Câu đề bài: Có rất nhiều những tình huống khác nhau trong cuộc sống khi việc có khả năng đưa ra lởi hứa là rất quan trọng.
A. creditable (adj): đáng khen B. credible (adj): đáng tin cậy
C. credential (n): chứng chỉ D. credulous (adj): dễ tin, cả tin
Chọn C
“by oneself”: tự ai đó. “by myself”: tự mình