Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_______he arrived at the bus stop when the bus came.
A. Not until had
B. No longer had
C. Hardly had
D. No sooner had
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Cấu trúc câu đảo ngữ:
Hardly + had + S PII when S V-ed O. (Vừa mới…thì…).
No sooner + had + S PII than S V-ed O.
Dịch: Anh ấy vừa mới đến bến xe bus thì chiếc xe bus tới
Đáp án A
Cấu trúc:
Hardly + had + S + PP (V3/ed) + WHEN + S + V- past (V2/ed) ~ No sooner + had + S + PP
(V3/ed) + THAN + S + V- past (V2/ed): ngay khi/ vừa mới...thì...
- No longer + Đảo ngữ: không còn
E.g: No longer does he live here.
- Not until + mệnh đề/ N, mệnh đề đảo ngữ
E.g: Not until she arrived there did she realize that she had lost her bag.
=> Đáp án A (Anh ta vừa mới đến điểm dừng xe buýt thì xe buýt đến.)
Đáp án : B
Cấu trúc No sooner had + S + Ved/ PP + than + clause : vừa mới……..thì
Kiến thức: Thì trong tiếng Anh, hoà hợp chủ ngữ và động từ
Giải thích:
Ta dùng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.
Cấu trúc: While + S + was/ were V-ing (hành động đang diễn ra), S + Ved/ V2 (hành động xen vào)
Tạm dịch: Trong khi tôi đang đợi ở trạm xe buýt thì ba chiếc xe buýt đi qua theo hướng ngược lại.
Chọn A
Đáp án A
Kiến thức: It was not until ...that S + Ved/ V2 [ mãi cho đến khi...thì...]
Tạm dịch: Mãi cho đến khi cô ấy về đến nhà thì cô ấy mới nhớ ra có cuộc hẹn với bác sĩ.
Đáp án là C.
since = because: bởi vì. Nghĩa câu: Vì anh ta lỡ chuyến xe bus đầu tiên, nên anh ta đến muộn 10 phút.
However: tuy nhiên ( thường đứng đầu câu trước dấu phẩy); although: mặc dù; Therefore: vì vậy ( thường đứng đầu câu trước dấu phẩy)
Đáp án : B
No + danh từ/cụm danh từ. no electricity = không có điện
Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ với Hardly.. .when
Giải thích:
Cấu trúc Hardly.. .when diễn tả một hành động xảy ra ngay sau một hành động khác trong quá khứ.
Cấu trúc: Hardly + had + S + PP + when + S + Ved
Tạm dịch: Anh ấy vừa đến trạm xe buýt thì xe buýt tới.
Chọn C