Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
It was raining, _____ we cancelled the trip to the beach.
A. so
B. although
C. but
D. because
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
Consequently: do đó, bởi thế
Nevertheless = However: tuy nhiên, mặc dù vậy
Even though + mệnh đề: dù cho, mặc dù; đứng đầu không có dấu phẩy hoặc giữa câu
In spite of + danh từ/V-ing: dù cho, mặc dù
Tạm dịch: Bầu trời xám xịt và nhiều mây. Tuy nhiên, chúng tôi đã đi đến bãi biển.
Chọn D.
Đáp án D.
Xét 4 đáp án ta có:
A. compared to: được so với
B. just as: đúng ngay lúc
C. in case of: trong trường hợp
D. instead of: thay vì
Xét về nghĩa thì đáp án D là đúng.
Dịch: Chúng tôi đang mong đợi thời tiết đẹp ở bãi biển, nhưng thay vì trời nắng, trời quá lạnh và mưa đến nỗi tôi bị cảm lạnh.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án B.
In spite of + N/V-ing: mặc dù
Dịch nghĩa: Trận đấu bóng chày vẫn không bị hủy bất kể trời mưa.
Đáp án là C.
Cụm từ: even the score [ san bằng tỉ số]
Get/ have the score: có điểm số
Câu này dịch như sau: Đội của chúng tôi đang thua nhưng chúng tôi đã có thể san bằng tỉ số.
Đáp án A.
Cấu trúc “S + manage + to V-inf”, nghĩa là “Ai đó xoay sở/cố gắng để làm gì”
Dịch câu: Đường rất tắc nhưng chúng tôi vẫn xoay sở để đến được sân bay kịp giờ.
D
fare: chi phí ( dùng cho các dịch vụ đi lại)
cost: chi phí/ kinh phi
expense: chi tiêu
fee: phí
cụm từ entrance fee: phí vào cổng
câu này dịch như sau: Công viên nước mà chúng tôi đến hôm qua rất thú vị, nhưng phí vào cổng hơi đắt.
Đáp án B
Câu tương phản, đối lập: Although/Though + S V O, S V O (Mặc dù…, nhưng…).
= In spite of/ Despite + N/V-ing, S V O.
Dịch: Mặc dù trời mưa lớn, nhưng chúng tôi vẫn đi tới trường.
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có: make arrangements (collocation): sắp xếp
Dịch: Chúng ta sẽ có 1 chuyến ra Hà Nội. Chúng ta cần xắp xếp chuyến đi thật cẩn thận
Đáp án : A
Nguyên nhân – kết quả: Trời mưa, nên (so) chúng tôi huỷ chuyến đi biển