After a _______ hesitation, she began to speak with such a convincing voice
A. rude
B. small
C. slight
D. impolite
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải nghĩa: slight hesitation: Một chút do dự.
Trong các đáp án, chỉ có “slight” là đi với “hesitation” (collocation- từ đi với từ).
Các đáp án còn lại:
A. rude (adj): thô lỗ.
B. impolite (adj): bất lịch sự
C. small (adj): nhỏ.
Dịch: Sau một chút do dự, cô ấy đã bắt đầu lên tiếng với giọng điệu thuyết phục.
II - Pronouced differently from the others.
1. A. books B. clubs C. hats D. stamps
2. A. which B. what C. who D. why
3. A. community B. computer C. museum D. custom
4. A. impolite B. night C. tradition D. slight
5. A. education B. question C. pollution D. collection
6.A. populated B. loaded C. wanted D. lived
III . Choose a word in each line that has different stress pattern.
1.A. people B. enough C . picture D. father
2.A. depend B. begin C .agree D. happen
3. A. father B. enjoy C. attend D. depend
4. A. determine B. pagoda C. fabulous D. convenient
5. A. enjoy B. picture C. develop D. determine
6. A.picture B. people C.agree D. visit
I'm in favor of English-speaking contests in schools. Such contests(1) _______ students to practice speaking English in their classes and help them improve their speaking skills. Besides, while(2)_____ themselves for the contests, students have a chance to review their lessons thoroughly. Contests among classes provide students with opportunities to wprk with team spirit, thus eabling them to learn how(3)_____ with other people. Some students may think that their preparations for the speaking contests are time-consuming. However, in my opinion, such preparations are worth spending time on. My classmates and I have found that we speak English better after each contest. In sum, English-speaking contest(4) _______ school are usful to students.
1. A. advise B. suggest C. invite D. encourage
2. A. to prepare B. preparing C. prepare D. was preparing
3. A. to exchange B. to speak C. to cooperarate D. to compete
4. A. at B. on C. about D. to
wowwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwww, tôi không biết , hihi iiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiii
Đáp án A
Giải nghĩa: offensive(a): chướng mắt, gây khó chịu ≈ impolite(a) bất nhã
Các đáp án còn lại:
B. polite(a): nhã nhặn, lịch sự
C. informal(a): không trang trọng, thân mật
D. terrific(a): tuyệt vời
Ngay sau đó cô nghe thấy một cái gì đó bắn tung tóe, và cô bơi gần hơn để xem nó là gì. Lúc đầu, cô nghĩ đó là một con hải mã hay hà mã, nhưng sau đó cô nhớ cô bé nhỏ đến mức nào, và cô nhanh chóng nhận ra rằng đó chỉ là một con chuột đã rơi vào như cô.
'' Tôi có nên, '' Alice nghĩ, '' nói chuyện với con chuột này? Mọi thứ quá bình thường ở đây, tôi nghĩ nó có thể nói chuyện. Dù sao thì, không có hại gì khi cố gắng. ”“ Vậy là cô ấy bắt đầu: 'O Mouse, anh có biết đường ra khỏi hồ bơi này không? Tôi rất mệt khi bơi ở đây, O Chuột! ' (Alice nghĩ đây là cách nói đúng đắn của một con chuột: cô chưa bao giờ làm điều như vậy trước đây, nhưng cô nhớ đã thấy trong cuốn sách Ngữ pháp Latin của anh trai mình, '' Một con chuột - một con chuột - một con chuột chuột - O chuột! ') Chuột nhìn cô tò mò, và dường như nháy mắt với cô với một đôi mắt nhỏ của nó, nhưng nó không nói gì cả.' 'Có lẽ nó không hiểu tiếng Anh,' 'Alice nghĩ; nên cô ấy lại bắt đầu: '' Ou est ma chatte? '' (Mèo của tôi đâu rồi?) là câu đầu tiên trong cuốn sách tiếng Pháp của cô ấy. Chuột đột nhiên nhảy ra khỏi nước và bắt đầu run rẩy vì sợ hãi. '' Ôi, tôi xin lỗi! '' Alice hét lên nhanh chóng, sợ rằng cô đã làm tổn thương cảm xúc của con vật tội nghiệp. '' Tôi quên anh không thích mèo. '' '' Không giống như mèo! '' La lên con chuột, với giọng cao, nồng nàn. "Không có chuột thích mèo!"
1. If you want to attend the course, you..................pass the examination B. has to C. had to A. have to D. could
2. The interviewer asked her................... her name......................
A. what / was B. if / was D. if/ is C. what/is
3.The excited children were looking forward................... with the foreign teacher
B. spoke C. to speaking A. to speak D. for speaking
4. After school she works ...........in a supermarket in the afternoon.
A. full -time B:time-full C. part-time D. time-part
5.........does it take to get there?
B. How long C. How often D. How far A. how
6. I don't know .....................you like it
B. did D. if C. are A. do
7. She was....................tired that she couldn't do anything at all.
A.such B. so C. very D. too
8. We are going to send some ....................students for the program
B. exchange C. exchanged D, to exchange A. exchanging
C
Slight (adj) = nhẹ nhàng, chút ít, thoáng qua. Rude = thô lỗ. small = nhỏ. Impolite = bất lịch sự. A slight hesitation = sự lưỡng lự một chút