Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
This part of the country is famous ………………..its beautiful landscapes and fine cuisine
A. about
B. with
C. of
D. for
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án C.
Đáp án A “Who” thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ. Cấu trúc: N (person) + WHO + V + O
Đáp án B “Whom” thay thế cho danh từ chỉ người làm tân ngữ cho động từ trong mệnh đề quan hệ. Cấu trúc: N (person) + WHOM + S + V
Đáp án D Whose dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật, thường thay cho các từ: her, his, their, hoặc hình thức ‘s. Cấu trúc: N (person, thing) + WHOSE + N + V
“That” có thể thay thế cho vị trí của who, whom, which trong mệnh đề quan hệ quan hệ xác định
* Các trường hợp thường dùng “that”:
- Khi đi sau các hình thức so sánh nhất
- Khi đi sau các từ: only, the first, the last
- Khi danh từ đi trước bao gôm cả người và vật
- Khi đi sau các đại từ bất định, đại từ phủ định, đại từ chỉ số lượng: no one, nobody, nothing, anyone, anything, anybody, someone, something, somebody, all, some, any, little, none.
* Các trường hợp không dùng that:
- trong mệnh đề quan hệ không xác định
- sau giới từ
Dịch câu: Tôi đến từ thành phố mà nằm ở phía nam của đất nước này.
Đáp án D
Đại từ quan hệ that thay thế cho which trong mệnh đề quan hệ không giới hạn
Tạm dịch: Mặc dù có nhiều phong cách và nhiều nhạc cụ nhưng nhạc đồng quê vẫn có những nét đặc trưng chung nào đó mang đến nét đặc biệt riêng của nó.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Question 33: What can you do at Ha Long Bay?
A. You can enjoy great pancakes and join in exciting activities.
B. You can enjoy great beef and join in exciting activities.
C. A. You can enjoy great chicken and join in exciting activities.
D. You can enjoy great seafood and join in exciting activities.
Question 34: Is there a desert in Mui Ne?
A. No, there isn’t. B. Yes, there is C. Yes, it is D. No, it isn’t
Question 35: Where can you have a picnic in Mui Ne?
A. in the mountain B. by the sea C. on the boat D. By the beach.
Question 36: What is the best time to visit the Mui Ne Sand Dunes?
A. In early morning or evening.
B. At noon.
C. In the afternoon.
D. In early morning or late afternoon.
Đáp án : D
well-known = famous: nổi tiếng
Các từ còn lại: rich: giàu; successful: thành công; honest: thật thà
Đáp án là D.
“famous for….”: nổi tiếng vì cái gì