Up to now, the teacher _______ our class five tests.
A. gives
B. is giving
C. has given
D. had given
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Up to now, the teacher _______ our class five tests.
A. gives
B. is giving
C. has given
D. had given
C
Trong câu có trạng ngữ “Up to now” nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành
=> đáp án C
Tạm dịch: Cho đến hiện tại, giáo viên đã cho lớp tôi 5 bài kiểm tra
Đáp án C
Trong câu có trạng ngữ “Up to now” nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành
=> đáp án C
Tạm dịch: Cho đến hiện tại, giáo viên đã cho lớp tôi 5 bài kiểm tra
Đáp án C
Giải thích: vì đầu câu có “up to now” nên động từ phải chia hiện tại hoàn thành.
Dịch: Cho tới bây giờ, cô giáo đã cho chúng tôi làm 5 bài kiểm tra.
Đáp án: C
Giải thích: vì đầu câu có “up to now” nên động từ phải chia hiện tịa hoàn thành.
Dịch: vì đầu câu có “up to now” nên động từ phải chia hiện tại hoàn thành.
KEY: C
Giải thích: vì đầu câu có “up to now” nên động từ phải chia hiện tịa hoàn thành.
Dịch: Cho tới bây giờ, cô giáo đã cho chúng tôi làm 5 bài kiểm tra.
1. How long you (read) ___have you read____that story book?
2. Up to now, the teacher (give) _has given______ our class five tests.
3. Where ____did you live____ (you / live) when you (be)_____were__young?
4. Be quiet! The baby (sleep) ____is sleeping____.
5. Light (travel) __travels_______faster than sound.
6. They often (go) ____go______for dinner on Saturday afternoon.
7. Tomorrow afternoon at this time , we (fly) ____will be flying____over Caribbean
8. I (give) __will give_______ him your message when I see him.
9. There are a lot of black clouds in the sky. It (rain)is going to rain____.
10. She (not / watch) _____didn't watch______ TV yesterday.
Đáp án C
Giải thích: Up to now = tính đến bây giờ, là một trạng ngữ chỉ thời gian điển hình của thì hiện tại hoàn thành.
Dịch: Tính đến giờ thì cô giáo đã cho lớp mình năm bài kiểm tra.