ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SỬ 8 - HỌC KÌ I
I. TRẮC NGHIỆM: Chọn 1 câu đúng
Câu 1: Sự kiện mở đầu cách mạng tư sản Pháp là gì?
A. Hội nghị ba đẳng cấp được họp. B. Thông qua Hiến pháp.
C. Nhân dân tấn công pháo đài Ba-xti. D. Hội đồng dân tộc thành lập.
Câu 2: Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân là gì?
A. Mít tinh, biểu tình. B. Bãi công C. Khởi nghĩa. D. Đập phá máy móc.
Câu 3: Bài học lớn nhất được rút ra từ Công xã Pa-ri là gì?
A. Phải có đảng vô sản lãnh đạo.
B. Phải liên minh công nông.
C. Phải đập tan bộ máy nhà nước cũ.
D. Phải lôi kéo được đông đảo quần chúng ủng hộ.
Câu 4: Nước có nhiều thuộc địa đứng thứ hai thế giới là nước nào?
A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Mỹ.
Câu 5: Vì sao Lê-nin gọi chủ nghĩa đế quốc Anh là: Chủ nghĩa đế quốc thực dân”?
A. Nước Anh có thuộc địa và lãnh thổ rộng lớn.
B. Tư sản Anh chú trọng đầu tư vào thuộc địa.
C. Tư sản Anh xâm chiếm và bóc lột một hệ thống thuộc địa rộng lớn nhất thế giới.
D. Anh có một nền kinh tế công nghiệp phát triển bậc nhất thế giới.
Câu 6: Ai là người lãnh đạo cuộc vận động Duy tân năm 1898 ở Trung Quốc?
A. Khang Hữu Vi. B. Vua Quang Tự.
C. Tôn Trung Sơn. D. Lương Khải Siêu và Khang Hữu Vi.
Câu 7: Vì sao Thái Lan còn giữ được hình thức độc lập?
A. Nhà nước phong kiến rất mạnh.
B. Thái Lan được Mỹ giúp đỡ.
C. Thái Lan đã bước sang giai đoạn tư bản chủ nghĩa.
D. Chính sách ngoại giao khôn khéo.
Câu 8: Tại sao có rất nhiều nước cùng xâu xé, xâm lược Trung Quốc?
A. Vì triều đình phong kiến Mãn Thanh còn rất mạnh.
B. Vì Trung Quốc đất rộng, người đông.
C. Vì phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc chống phong kiến mạnh.
D. Vì triều đình phong kiến không chấp nhận con đường thỏa hiệp.
Câu 9: Đế quốc nào được mệnh danh là "con hổ đói đến bàn tiệc muộn" ?
A. Đức. B. Ý. C. Mỹ. D. Nhật
Câu 10: Tính chất của cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất là ?
A. Chiến tranh đế quốc, xâm lược, phi nghĩa.
B. Phe Liên minh phi nghĩa, phe Hiệp ước chính nghĩa.
C. Phe Hiệp ước phi nghĩa, phe Liên minh chính nghĩa.
D. Chính nghĩa thuộc về các nước thuộc địa.
Câu 11: Đâu là biện pháp Mĩ không dùng để phát triển kinh tế?
A. Cải tiến kĩ thuật.
B. Sản xuất dây chuyền.
C. Tăng cường độ lao động và bóc lột công nhân.
D. Tăng cường gây chiến tranh xâm lược thuộc địa.
Câu 12: Tổng thống Rudơven đã làm gì để đưa nước Mĩ thoát khỏi khủng hoảng?
A. Tuyên chiến với Đức, Ý.
B. Thực hiện chính sách mới.
B. Tiến hành chiến tranh xâm lược với Mĩ Latinh.
C. Xuất khẩu hàng hóa sang các nước Mĩ Latinh.
Câu 13: Sau khi thực hiện chính sách mới, nền kinh tế Mĩ có những nét mới nào?
A. Nền kinh tế do tư nhân Mĩ quản lý.
B. Nền kinh tế phát triển theo quy luật thị trường.
C. Nhà nước kiểm soát chặt chẽ nền kinh tế.
D. Nhà nước hoạch định nền kinh tế một cách chặt chẽ.
Câu 14: Khi lâm vào khủng hoảng 1929 – 1939 Nhật đã
A. tiến hành cải cách kinh tế- xã hội. B. phát xít hóa gây chiến tranh
C. hợp tác với các nước tư bản ở châu Âu. D. đầu tư kinh doanh ở nước ngoài
Câu 15: Phong trào nào đã mở đầu cho cao trào cách mạng chống đế quốc, chống phong kiến ở châu Á?
A. Phong trào Ngũ Tứ. B. Phong trào Cần Vương.
C. Khởi nghĩa Gia va. D. Cách mạng Mông Cổ.
Câu 16: Sau cuộc khủng hoảng kinh tế (1929-1933) đã hình thành hai khối đế quốc đối lập, đó là
A. Mĩ, Anh, Đức đối lập với Pháp, I-ta-li-a, Nhật Bản.
B. Mĩ, I-ta-li-a, Nhật đối lập với Đức, Anh, Pháp.
C. Đức, Áo, Hung đối lập với Mĩ, Anh,Pháp.
D. Mĩ, Anh, Pháp đối lập với Đức, I-ta-li-a, Nhật Bản.
Câu 17. “Tôi hi vọng rằng nhân loại sẽ rút ra được từ những phát minh khoa học nhiều điều tốt hơn là điều xấu”. Đó là câu nói của ai ?
A. Nhà khoa học A Nô-ben. B. Nhà khoa học An-be Anh-Xtanh.
C. Nhà khoa học C.Xi-ôn-cốp-Xki. D. Nhà khoa học Uyn-bơ Rai.
Câu 18. Nguyên nhân cơ bản nào chứng minh Cách mạng tư sản Pháp 1789 là cuộc cách mạng tư sản triệt để nhất?
A. Thiết lập được nền cộng hoà tư sản
B. Cách mạng đã đạt tới đỉnh cao với nền chuyên chính dân chủ Gia – cô – banh.
C. Cách mạng thi hành nhiều biện pháp kiên quyết để trừng trị bọn phản cách mạng.
B. Cách mạng lật đổ chế độ phong kiến, giải quyết vấn đề ruộng đất cho nhân dân, đưa giai cấp tư sản lên cầm quyền.
Câu 19: Khi nền sản xuất tư bản chủ nghĩa xuất hiện trong lòng xã hội phong kiến, mâu thuẫn nào nảy sinh?
A. Chế độ phong kiến với giai cấp tư sản.
B. Chế độ phong kiến với nông dân và thợ thủ công.
C. Mâu thuẫn giữ tư sản với nông dân.
D. Chế độ phong kiến với tư sản và các tầng lớp khác.
Câu 20: Tại sao nói cách mạng tư sản Anh không triệt để?
A. Quyền lợi của nhân dân không được áp ứng
B. Do 2 giai cấp tư sản và quý tộc mới lãnh đạo.
C. Mới chỉ dừng lại ở mức mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
D. Đưa nước Anh trở thành nước cộng hòa.
Câu 21: Trước cách mạng, nước Pháp theo thể chế chính trị nào?
A. Quân chủ lập hiến. B. Cộng hòa tư sản.
C. Quân chủ chuyên chế. D. Quân chủ cộng hòa
Câu 22: Trước cách mạng, xã hội Pháp gồm những giai cấp nào?
A. Quý tộc, tăng lữ, nông dân. B. Quý tộc, tăng lữ, đẳng cấp thứ ba.
C. Quý tộc, tăng lữ, tư sản. D. Tư sản, nông dân, các tầng lớp khác.
Câu 23: Cuối thế kỉ XIX, Công nghiệp của Anh đứng thứ mấy trên thế giới?
A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ hai D. Thứ nhất
Câu 24: Nguyên nhân chủ yếu làm cho nền công nghiệp của Anh vào cuối thế kỉ XIX phát triển chậm hơn các nước Mỹ, Đức là gì?
A. Công nghiệp Anh phát triển sớm, nên máy móc nhanh chóng bị lỗi thời, cũ kĩ.
B. Giai cấp tư sản không chú trọng đầu tư công nghiệp, mà đầu tư nhiều vào khai thác thuộc địa.
C. Anh mải mê xâm lược thuộc địa.
D. Sự vươn lên mạnh mẽ của công nghiệp Mỹ, Đức.
Câu 25: Chủ nghĩa đế quốc Pháp được mệnh danh là gì?
A.CNĐQ thực dân. B. CNĐQ ngân hàng.
C. CNĐQ cho vay lãi. D. CNĐQ quân phiệt và hiếu chiến..
Câu 26: Cuộc cách mạng tư sản nổ ra đầu tiên trên thế giới là cuộc cách mạng nào?
A. cách mạng tư sản Pháp. B. cách mạng tư sản Anh.
C. cách mạng tư sản Hà Lan. D. cách mạng tư sản Bắc Mỹ.
Câu 27: Cuộc cách mạng tư sản nào được đánh giá là triệt để nhất, là một cuộc "Đại cách mạng"?
A. Cách mạng tư sản Hà Lan. B. Cuộc chiến tranh giành độc lập ở Bắc Mỹ.
C. Cách mạng tư sản Anh. D. Cách mạng tư sản Pháp.
Câu 28: Hình thức đấu tranh sơ khai, đầu tiên của phong trào công nhân thế giới?
A. Bãi công. B. Đập phá máy móc, đốt công xưởng.
C. Biểu tình. D. Đấu tranh vũ trang.
Câu 29. Các Công ty độc quyền "vua dầu mỏ", "vua thép", "vua ô tô" xuất hiện cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX ở nước nào?
A. Pháp. B. Đức. C. Mỹ. D. Anh.
Câu 30. Chủ nghĩa đế quốc Đức được mệnh danh là gì?
A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân. B. Chủ nghĩa đế quốc ngân hàng.
C. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi. D. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt, hiếu chiến.
Câu 31: Hai giai cấp cơ bản của xã hội tư bản là:
A. giai cấp tư sản và giai cấp phong kiến. B. giai cấp tư sản và giai cấp tiểu tư sản.
C. giai cấp tư sản và giai cấp vô sản. D. giai cấp tư sản và giai cấp nông dân.
Câu 32: Đảng Quốc đại (Ấn Độ) là chính đảng của giai cấp, tầng lớp nào?
A. Giai cấp tư sản. B. Tầng lớp tri thức
C. Giai cấp nông dân. D. Giai cấp công nhân
Câu 33:Vì sao các nước phương Tây đẩy mạnh việc xâm lược thuộc điạ:
A. Nhu cầu về tài nguyên, nhân công và thị trường tiêu thụ hàng hóa.
B. Muốn mở rộng lãnh thổ.
C. Muốn gây ảnh hưởng của mình tới các nước khác
D. Vì sự phát triển mạnh của cách mạng nông nghiệp.
Câu 34: Năm 1789 (Thế kỉ XVIII) ở Pháp diễn ra sự kiện gì?
A. cách mạng vô sản B. cách mạng tư sản Pháp
C. cách mạng công nhân Pháp D. Cách mạng vô vản và tư sản
Câu 35: Điểm chung của các cuộc cách mạng tư sản là
A. giải phóng dân tộc khỏi ách đô hộ của chủ nghĩa thực dân.
B. giải quyết được mâu thuẫn giữa nông dân và tư sản.
C. mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
D. mở đường cho chủ nghĩa xã hội phát triển.
Câu 36: Đặc điểm chung, nổi bật trong sự phát triển kinh tế của các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX là gì?
A. Xuất hiện các công ti độc quyền và chi phối đời sống kinh tế, xã hội.
B. Tài nguyên thiên nhiên pong phú, thị trường trong nước được mở rộng.
C. Ứng dụng khoa học-kĩ thuật và hợp lí hóa sản xuất.
D. Quan tâm đầu tư phát triển công nghiệp trong nước.
Câu 37: Đầu thế kỷ XX, sản lượng công nghiệp của Mỹ như thế nào?
A. Đứng đầu thế giới. B. Đứng thứ hai thế giới.
C. Đứng thứ ba thế giới. D. Gấp 3 lần nước Anh.
Câu 38: Từ sau 1870, công nghiệp Đức đứng hàng thứ mấy thế giới?
A. nhất. B. hai. C. ba. D. tư.
Câu 39: Đâu không phải ý nghĩa của cách mạng tư sản Anh thế kỉ XVII?
A. Lật đổ chế độ phong kiến
B. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển mạnh mẽ hơn
C. Triệt để quét sạch mọi rác rưởi của chế độ phong kiến.
D. Đưa giai cấp tư sản lên nắm quyền.
Câu 40: Đâu không phải là lí do giai cấp vô sản đấu tranh chống tư sản?
A. Công nhân bị bóc lột ngày nàng nặng nề do lệ thuộc vào máy móc
B. Công nhân phải làm việc nhiều giờ nặng nhọc
C. Do nhận thức của công nhân còn hạn chế.
D. Tiền lương thấp, điều kiện lao động, ăn ở thấp kém
Câu 41: Máy kéo sợi Gien-ni là phát minh của ai?
A. Giêm-Ha-ri-vơ. B. Giêm-oát. C. Ét-mơn Các-rai. D. Phơn-tơn.
Câu 47: Ai là linh hồn của Quốc tế thứ II?
A. Mác B. Ăng-ghen C. Lê-nin D. Vua Lu-I XIV
Câu 42: Từ năm 1870, tuy mất vai trò bá chủ thế giới về công nghiệp nhưng Anh vẫn đứng đầu thế giới về xuất khẩu
A. tư bản, thương mại và thuộc địa. B. hải sản, nông sản và hải sản.
C. hải sản, công nghiệp và kỹ thuật. D. tài chính, vũ khí và nông sản.
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Trình bày ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tư sản Pháp thế kỉ XVIII.
Câu 2. Những dấu hiệu nào cho thấy các tư bản chuyển sang giai đoạn chủ nghĩa đế quốc?
Câu 3. Trình bày kết cục của chiến tranh thế giới thứ 1?
Câu 4. Trình bày ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917?
Câu 5. Những thành tựu của Liên Xô trong công cuộc xây dựng Chủ nghĩa xã hội?
- HẾT-
1. C
2. C
3. A
4. C
5. B
6. A
7. D
8. C
9. B
10. D
11. A
12. A
13. A
14. D
15. D
16. D
17. B
18. D
19. D
20. D
21. C
Câu 1: Mỗi hình chiếu thể hiện được bao nhiêu kích thước.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Hình chiếu bằng thể hiện các chiều kích thước nào của vật thể là:
A. Chiều cao, chiều rộng C. Chiều dài, chiều rộng
B. Chiều dài, chiều cao D. Đáp án khác.
Câu 3: Mặt nằm ngang được gọi là:
A. Mặt phẳng chiếu cạnh B. Mặt phẳng chiếu bằng C. Mặt phẳng chiếu đứng
Câu 4: Hình chiếu cạnh có hướng chiếu:
A. Từ dưới lên B. Từ trên xuống C. Từ trái sang D. Từ trước tới
Câu 5: Hình lăng trụ đều có đáy là?
A. Hình tam giác B. Hình chữ nhật
C. Hình đa giác đều D. Hình bình hành
Câu 6: Hình trụ được tạo thành khi:
A. Quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định
D. Quay nửa hình tròn một vòng quanh một đường kính cố định
B. Quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định
C. Quay hình tam giác cân một vòng quanh một cạnh cố định
Câu 7: Bản vẽ nào sau đây thuộc bản vẽ xây dựng:
A. Bản vẽ vòng đai B. Bản vẽ côn có ren
C. Bản vẽ ống lót D. Bản vẽ nhà
Câu 8: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm bao nhiêu bước?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 9: Trình tự đọc bản vẽ nhà: 1. Khung tên 2. Các bộ phận 3. Kích thước 4. Hình biểu diễn
A. 1, 3, 2, 4 B. 1, 4, 3, 2 C. 1, 3, 4, 2 D. 1, 4, 2, 3
Câu 10: Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để:
A. Sử dụng thuận tiện bản vẽ B. Cho đẹp
C. Biểu diễn hình dạng bên trong D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 11: Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ lắp:
A. Các bộ phận B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Bảng kê
Câu 12: Đối với ren nhìn thấy đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ:
A. Liền đậm B. Liền mảnh C. Nét đứt D. Liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng
Câu 13: Đối với ren bị che khuất đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng:
A. Nét đứt B. Liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng C. Liền đậm D. Liền mảnh
Câu 14: Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ nhà:
A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Bảng kê
Câu 15: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại màu.
A. Thép B. Đồng C. Nhôm D. Bạc
Câu 16: Các đồ dùng được làm từ chất dẻo nhiệt là:
A. Áo mưa, can nhựa, vỏ ổ cắm điện
B. Vỏ quạt điện, thước nhựa, áo mưa
C. Vỏ bút bi, can nhựa, thước nhựa.
D. Can nhựa, thước nhựa, áo mưa
Câu 17: “Đồng dẻo hơn thép, khó đúc” thể hiện các tính chất cơ bản nào của vật liệu:
A. Cơ học và hoá học B. Hoá học và lí học
C. Cơ học và công nghệ D. Lí học và công nghệ
Câu 18: Tính chất nào sao đây là tính cơ học
A. Nhiệt nóng chảy, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện
B. Tính đúc, tính hàn, khả năng gia công cắt gọt
C. Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn
D. Tính cứng, tính dẻo, tính mòn
Câu 19: Chi tiết máy là:
A. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, giữ nhiều nhiệm vụ khác nhau trong máy
B. Phần tử có cấu tạo riêng biệt, giữ nhiều nhiệm vụ khác nhau trong máy
C. Phần tử có cấu tạo riêng biệt, giữ nhiệm vụ nhất định trong máy
D. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, giữ nhiệm vụ nhất định trong máy
Câu 20: Phần tử nào không phải là chi tiết máy.
A. Bu lông B. Lò xo C. Vòng bi D. Mãnh vỡ máy
Câu 21: Chi tiết máy nào sau đây không thuộc nhóm chi tiết máy có công dụng chung:
A. Bu lông B. Bánh răng C. Khung xe đạp D. Đai ốc