1 Phân biệt các chất rắn sau:KoH,K2O,MGO.Viết phương trình phản ứng nếu có.
2:cho FE2O3 tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch HNO3 31% vừa đủ
a,tính khối lượng FE2O3 đã dùng
b,tính C% dung dịch FE(NO3)3
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) - Hòa tan các chất trên vào nước, quan sát thấy:
+ Không tan -> CuO
+ Tan, tạo dd màu trắng -> CaO, K2O
PTHH: CaO + H2O -> Ca(OH)2
K2O + H2O ->2 KOH
c) Dẫn CO2 vào các dung dịch mới tạo thành từ 2 chất ban đầu chưa nhận biết được. Quan sát thấy:
+ Có kết tủa trắng -> Kết tủa CaCO3 -> dd Ca(OH)2 -> Nhận biết CaO
+ Không có kết tủa trắng -> dd KOH -> Nhận biết K2O
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 (kt trắng) + H2O
2 KOH + CO2 -> K2CO3 + H2O
2) a) mH2SO4= 200.19,6%= 39,2(g)
-> nH2SO4=0,4(mol)
PTHH: Fe2O3 + 3 H2SO4 -> Fe2(SO4)3 +3 H2O
nFe2(SO4)3 = nFe2O3= nH2SO4/3 = 0,4/3(mol)
-> mFe2O3= 0,4/3 . 160\(\approx21,333\left(g\right)\)
b) mFe2(SO4)3 =400. 0,4/3\(\approx\) 53,333(g)
mddFe2(SO4)3= 21,333+200= 221,333(g)
-> C%ddFe2(SO4)3= (53,333/221,333).100=24,096%
Gọi số mol HNO3 đã phản ứng là x (mol)
\(\Rightarrow n_{H_2O}=\dfrac{1}{2}x\left(mol\right)\)
a, Bảo toàn khối lượng ta có:
\(5,21+63x=16,01+9x\Rightarrow x=0,2\Rightarrow m_{ddHNO_3}=200\left(g\right)\)
b, Ta có: \(n_{Zn\left(NO_3\right)_2}=a\left(mol\right);n_{Al\left(NO_3\right)_3}=2a\left(mol\right)\)
Tăng giảm khối lượng ta có:
\(a.213-a.189=18,38-16,01\Rightarrow a=0,09875\\ \Rightarrow\%m_{ZnO}=\dfrac{0,09875.81.100\%}{5,21}=???\)
Đáp án > hơn 100% nên em xem lại đề nhé
PTHH: \(CH_3COOH+KHCO_3\rightarrow CH_3COOK+H_2O+CO_2\uparrow\)
a) Ta có: \(n_{CH_3COOH}=\dfrac{200\cdot24\%}{60}=0,8\left(mol\right)=n_{KHCO_3}\)
\(\Rightarrow m_{ddKHCO_3}=\dfrac{0,8\cdot100}{16,8\%}\approx476.2\left(g\right)\)
b) Theo PTHH: \(n_{CH_3COOK}=0,8\left(mol\right)=n_{CO_2}\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{CH_3COOK}=0,8\cdot98=78,4\left(g\right)\\m_{CO_2}=0,8\cdot44=35,2\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Mặt khác: \(m_{dd}=m_{ddCH_3COOH}+m_{ddKHCO_3}-m_{CO_2}=641\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C\%_{CH_3COOK}=\dfrac{78,4}{641}\cdot100\%\approx12,23\%\)
Bài 14 :
\(a) n_{CuO} = \dfrac{8}{80} = 0,1(mol)\\ CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O\\ n_{HCl} = 2n_{CuO} = 0,2(mol)\\ m_{dd\ HCl} = \dfrac{0,2.36,5}{7,3\%} = 100(gam)\\ b) \text{Chất tan : } CuCl_2\\ n_{CuCl_2} = n_{CuO} = 0,1(mol)\\ m_{CuCl_2} = 0,1.135 = 13,5(gam)\)
Bài 15 :
\(a) n_{Fe_2O_3} =\dfrac{4,8}{160} = 0,03(mol)\\ Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O\\ n_{H_2SO_4} = 3n_{Fe_2O_3} = 0,09(mol)\\ m_{dd\ H_2SO_4} = \dfrac{0,09.98}{9,8\%} = 90(gam)\\ b) \text{Chất tan : } Fe_2(SO_4)_3\\ n_{Fe_2(SO_4)_3} = n_{Fe_2O_3} = 0,03(mol)\\ m_{Fe_2(SO_4)_3} = 0,03.400 = 12(gam)\)
Bài 1 :
\(a) CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2\\ 2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O\\ b) CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + CO_2 + H_2O\\ 2Fe(OH)_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 6H_2O\\ NaOH + HCl \to NaCl + H_2O\\ c) 2AgNO_3 + 2NaOH \to 2NaNO_3 + Ag_2O + H_2O\\ NaCl + AgNO_3 \to AgCl + NaNO_3\)
\(n_{CuCl_2}=\dfrac{60,75}{135}=0,45mol\\ a)CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)
0,45 0,9 0,45 0,9
\(b)m_X=m_{Cu\left(OH\right)_2}=0,45.81=36,45g\\
c)m_{ddNaOH}=\dfrac{0,9.40}{15\%}\cdot100\%=240g\\
d)m_{ddNaCl}=60,75+240-36,45=264,3g\\
C_{\%NaCl}=\dfrac{0,9.58,5}{264,3}\cdot100\%=19,92\%\\
e)n_{H_2SO_4}=\dfrac{245.20\%}{100\%.98}=0,5mol\\
H_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\
\Rightarrow\dfrac{0,5}{1}>\dfrac{0,45}{1}\Rightarrow H_2SO_4.dư\)
\(\Rightarrow\)Dung dịch acid \(H_2SO_4\) làm tan hết chất X\(\left(Cu\left(OH\right)_2\right)\)
Chọn đáp án A
Các phản ứng oxi hóa khử xảy ra giữa HNO3 với các chất: Fe, FeO, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeS2, FeCO3, Fe(OH)2
Đáp án A
Các phản ứng oxi hóa khử xảy ra giữa HNO3 với các chất: Fe, FeO, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeS2, FeCO3, Fe(OH)2
Đáp án A
Các phản ứng oxi hóa khử xảy ra giữa HNO3 với các chất: Fe, FeO, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeS2, FeCO3, Fe(OH)2