K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 1 2021

a)

Trích mẫu thử

Cho nước tới dư vào hai mẫu thử,khuấy đều:

- chất nào không tan là CaCO3

- chất nào tan,tỏa nhiệt là CaO

\(CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\)

b)

Trích mẫu thử

Cho nước tới dư vào hai mẫu thử,khuấy đều:

- chất nào không tan là MgO

- chất nào tan,tỏa nhiệt là CaO

\(CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\)

26 tháng 9 2021

a) Trích một ít chất rắn làm mẫu thử : 

Cho 2 chất rắn hòa tan vào nước : 

+ Tan : CaO

+ Không tan : CaCO3

Pt : \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

 Chúc bạn học tốt

26 tháng 9 2021

b) Trích mẫu thử : 

Cho 3 mẫu thử hòa tan vào nước : 

+ Tan : CaO , P2O5

+ Không tan : MgO

Pt : \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

      \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

Ta cho quỳ tím vào 2 mẫu thử tan : 

+ Hóa đỏ : H3PO4

+ Hóa xanh : Ca(OH)2

 Chúc bạn học tốt

23 tháng 12 2021

\(a,\) Trích mẫu thử, cho dd \(HCl\) vào các mẩu thử:

- Sủi bọt khí: \(CaCO_3\)

- Ko hiện tượng: \(CaO\)

\(CaCO_3+2HCl\to CaCl_2+H_2O+CO_2\uparrow\)

\(b,\) Trích mẫu thử, cho nước vào các mẫu thử:

- Tan và vẩn đục nước: \(CaO\)

- Ko tan: \(MgO\)

\(CaO+H_2O\to Ca(OH)_2\)

\(c,\) Dẫn từng khí vào dd nước vôi trong:

- Xuất hiện KT: \(SO_2\)

- Ko hiện tượng: \(O_2\)

\(SO_2+Ca(OH)_2\to CaSO_3\downarrow+H_2O\)

\(d,\) Trích mẫu thử cho vào dd \(NaOH\)

- Tan, sủi bọt khí ko màu là Al

Cho các mẫu thử còn lại vào dd \(HCl\)

- Tan, sủi bọt khí ko màu là Mg

- Ko hiện tượng là Ag

\(Al+NaOH+H_2O\to NaAlO_2+\dfrac{3}{2}H_2\\ Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\)

23 tháng 12 2021

a) 

- Hòa tan chất rắn vào nước

+ Chất rắn không tan: CaCO3

+ Chất rắn tan: CaO

CaO + H2O --> Ca(OH)2

b) 

- Hòa tan chất rắn vào nước

+ Chất rắn không tan: MgO 

+ Chất rắn tan: CaO

CaO + H2O --> Ca(OH)2

c)

- Thử que đóm còn tàn đỏ:

+ Que đóm bùng cháy: O2

+ Không hiện tượng: SO2

d) - Cho chất rắn tác dụng với dd NaOH:

+ Chất rắn tan: Al

2Al + 2H2O + 2NaOH --> 2NaAlO2 + 3H2

+ Chất rắn không tan: Mg, Ag

- Cho 2 chất rắn còn lại tác dụng với dd HCl

+ Chất rắn tan, sủi bọt khí: H2

Mg + 2HCl --> MgCl2  H2

+ Chất rắn không tan: Ag

 

30 tháng 12 2021

\(a,\) 

 \(Na_2SO_4\)\(H_2SO_4\)\(HCl\)\(NaCl\)
Quỳ tímxđỏđỏx
Dd \(BaCl_2\)\(\downarrow\) trắng\(\downarrow\) trắngxx

\(Na_2SO_4+BaCl_2\to BaSO_4\downarrow+2NaCl\\ H_2SO_4+BaCl_2\to BaSO_4\downarrow+2HCl\)

30 tháng 12 2021

\(b,\) Dùng HCl:

- Rắn tan, sủi bọt khí: Zn,Fe(1)

- Ko p/ứ: Ag,Cu(2)

Lấy muối sau p/ứ của (1) + dd NaOH

- Kết tủa trắng xanh: \(FeCl_2\rightarrow Fe\)

- Kết tủa trắng: \(ZnCl_2\rightarrow Zn\)

Cho (2) vào dd \(AgNO_3\)

- Kim loại màu xám ngoài dây đồng, dd ko màu -> xanh: Cu

- Không p/ứ: Ag

\(Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ Zn+2HCl\to ZnCl_2+H_2\\ FeCl_2+2NaOH\to Fe(OH)_2\downarrow+2NaCl\\ ZnCl_2+2NaOH\to Zn(OH)_2\downarrow+2NaCl\\ Cu+2AgNO_3\to Cu(NO_3)_2+2Ag\)

Câu 5: Nhận biết 3 chất rắn sau bằng phương pháp hóa học: CaO, MgO, P2O5Câu 6: Nhận biết 3 chất rắn sau bằng phương pháp hóa học: CaCO3, CaO, Ca(OH)2Câu 7: Nhận biết 3 chất lỏng sau bằng phương pháp hóa học: H2SO4, NaOH, H2OCâu 8: Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa họca) Na2SO4, HCl, NaNO3                                                                           b) NaOH, Ba(OH)2, NaClc) Na2CO3, AgNO3,...
Đọc tiếp

Câu 5: Nhận biết 3 chất rắn sau bằng phương pháp hóa học: CaO, MgO, P2O5

Câu 6: Nhận biết 3 chất rắn sau bằng phương pháp hóa học: CaCO3, CaO, Ca(OH)2

Câu 7: Nhận biết 3 chất lỏng sau bằng phương pháp hóa học: H2SO4, NaOH, H2O

Câu 8: Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học

a) Na2SO4, HCl, NaNO3                                                                           b) NaOH, Ba(OH)2, NaCl

c) Na2CO3, AgNO3, NaCl                                           d) HCl, H2SO4, HNO3

Câu 9: Nhận biết 4 dung dịch sau đây bằng phương pháp hóa học: NaCl, Ba(OH)2, NaOH, Na2SO4

Câu 10: Nhận biết 4 dung dịch sau đây bằng phương pháp hóa học: HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3

Câu 11: Nhận biết 4 dung dịch sau đây bằng phương pháp hóa học: HCl, Na2SO4, KCl, Ba(OH)2

9

Câu 5:

- Thử với lượng nhỏ mỗi chất.

- Cho nước vào các chất rắn, quan sát sau đó cho thêm quỳ tím:

+ Không tan -> MgO

+ Tan, tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ -> P2O5

P2O5 + 3 H2O -> 2 H3PO4

+ Tan, tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa xanh -> CaO

CaO + H2O -> Ca(OH)2

Câu 9:

- Đầu tiên dùng quỳ tím cho vào các dung dịch:

+ Qùy tím hóa xanh -> dd NaOH , dd Ba(OH)2 (Nhóm I)

+ Qùy tím không đổi màu -> dd Na2SO4, dd NaCl (nhóm II)

- Sau đó, ta tiếp tục nhỏ vài giọt dung dịch Na2SO4 vào 2 dung dịch nhóm I, quan sát:

+ Có kết tủa trắng BaSO4 -> Nhận biết dung dịch Ba(OH)2

+ Không có kết tủa trắng -> dd NaOH

- Nhỏ vài giọt dung dịch  Ba(OH)2 vào nhóm dung dịch II, quan sát:

+ Có kết tủa trắng  BaSO4 -> Nhận biết dd Na2SO4

+ Không có kết tủa trắng -> Nhận biết dung dịch NaCl.

PTHH: Ba(OH)2 + Na2SO4 -> BaSO4(kt trắng) + 2 NaOH

 

12 tháng 7 2021

a) 

Trích :......

Cho dung dịch NaOH lần lượt vào các mẫu thử : 

- Kết tủa trắng : MgSO4

- Kết tủa nâu đỏ : FeCl3

Cho dung dịch HCl lần lượt vào 2 mẫu thử còn lại : 

-  Sủi bọt khí không màu : Na2CO3

- Không HT : KNO3

\(MgSO_4+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)

\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+FeCl_3\)

\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)

12 tháng 7 2021

a)

Trích mẫu thử

Cho dung dịch $HCl$ vào mẫu thử

- mẫu thử tạo khí không màu là $Na_2CO_3$
$Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$

Cho dd $KOH$ vào mẫu thử

- MT tạo kết tủa nâu đỏ là $FeCl_3$
$FeCl_3 + 3KOH \to Fe(OH)_3 + 3KCl$

- MT tạo kết tủa trắng là $MgSO_4$

$MgSO_4 + 2KOH \to Mg(OH)_2 + K_2SO_4$

- MT không hiện tượng là $KNO_3$

b)

Trích mẫu thử

Cho giấy quỳ tím ẩm vào : 

- MT hóa đỏ là $P_2O_5$
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$

- MT hóa xanh là $CaO,Ca$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$

- MT không hiện tượng là CuO

Cho hai mẫu thử còn vào nước

- MT tan, tạo khí không màu là $Ca$
$Ca + 2H_2O \to Ca(OH)_2 + H_2$

- MT tan là $CaO$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$

7 tháng 11 2016

Lấy mỗi chất một ít mẫu thử
Cho dung dịch HCl vào các mẫu thử .Mẩu thử nào có hiện tượng sủi bọt khí bay hơi la CaCO3 còn lại là CaO
phương trình phản ứng :CaCO3 + HCl --->CaCl2 +H2O + CO2\(\uparrow\)
CaO + HCl ---> CaCl2 + H2O
b) Lấy mỗi chất một ít mẫu thử
Cho H2O vào các mẫu thử , mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là CaO
phương trình phản ứng :CaO + H2O ---> Ca(OH)2
MgO + H2O ---> Mg(OH)2\(\downarrow\)

7 tháng 11 2016

a) Lấy mỗi chất một ít mẫu thử
Cho dung dịch HCl vào các mẫu thử .Mẩu thử nào có hiện tượng sủi bọt khí bay hơi la CaCO3 còn lại là CaO
phương trình phản ứng :CaCO3 + HCl --->CaCl2 +H2O + CO2↑
CaO + HCl ---> CaCl2 + H2O
b) Lấy mỗi chất một ít mẫu thử
Cho H2O vào các mẫu thử , mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là CaO
phương trình phản ứng :CaO + H2O ---> Ca(OH)2
MgO + H2O ---> Mg(OH)2↓

29 tháng 6 2023

Trích mẫu thử, đánh số. Dùng thuốc thử: nước cho cả hai cặp chất (a), (b)

(a) Mẫu thử hoà tan trong nước là CaO, mẫu thử không tan là CaCO3

(b) Mẫu thử hoà tan trong nước là CaO, mẫu thử không tan là MgO

\(CaO_{ }+H_2O->Ca\left(OH\right)_2\)

20 tháng 7 2023

a. Trích mẫu cho mỗi lần TN, đánh số.

Thuốc thử\(K_2O\)CaO\(SiO_2\)
Nước (dư)TanTanKhông tan
\(CO_2\left(dư\right)\)-

Ban đầu xuất hiện kết tủa,
sau đó bị tan trong khí carbon
dioxide dư.

-

 

\(K_2O+H_2O->2KOH\\ CaO+H_2O->Ca\left(OH\right)_2\\ KOH+CO_2->KHCO_3\\ Ca\left(OH\right)_2+CO_2->CaCO_3+H_2O\\ CaCO_3+CO_2+H_2O->Ca\left(HCO_3\right)_2\)

 

 

20 tháng 7 2023

b. Trích mẫu cho mỗi lần TN, đánh số.

Thuốc thử\(CO_2\)\(N_2\)\(O_2\)
Dung dịch
nước vôi trong dư
Tạo kết tủa trắng--
Que đóm còn tàn đỏ-

Tàn đỏ bị tắt hẳn

Que đóm bùng cháy
trở lại

 

\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2->CaCO_3+H_2O\)

29 tháng 12 2021

a) 

- Cho các kim loại tác dụng với dd NaOH

+ Kim loại tan, sủi bọt khí: Al

2Al + 2NaOH + 2H2O --> 2NaAlO2 + 3H2

+ Kim loại không tan: Cu, Fe

- Hòa tan 2 kim loại còn lại vào dd HCl dư

+ Kim loại tan, sủi bọt khí: Fe

Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2

+ Kim loại không tan: Cu

b)

- Cho các kim loại tác dụng với H2O

+ Kim loại tan, có khí thoát ra: Na

2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2

+ Kim loại không tan: Mg, Ag

- Hòa tan 2 kim loại còn lại vào dd HCl

+ Kim loại tan, sủi bọt khí: Mg

Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2

+ Kim loại không tan: Ag

c) 

- Cho các kim loại tác dụng với H2O:

+ Kim loại tan, có khí thoát ra: Na

2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2

+ Kim loại không tan: Fe, Al, Ag

- Cho các kim loại còn lại tác dụng với dd NaOH:

+ Kim loại tan, sủi bọt khí: Al

2Al + 2NaOH + 2H2O --> 2NaAlO2 + 3H2

+ Kim loại không tan: Fe, Ag

- Hòa tan 2 kim loại còn lại vào dd HCl

+ Kim loại tan, sủi bọt khí: Fe

Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2

+ Kim loại không tan: Ag

d)

- Cho các kim loại tác dụng với H2O:

+ Kim loại tan, có khí thoát ra: Na

2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2

+ Kim loại không tan: Mg, Al, Cu

- Cho các kim loại còn lại tác dụng với dd NaOH:

+ Kim loại tan, sủi bọt khí: Al

2Al + 2NaOH + 2H2O --> 2NaAlO2 + 3H2

+ Kim loại không tan: Mg, Cu

- Hòa tan 2 kim loại còn lại vào dd HCl

+ Kim loại tan, sủi bọt khí: Mg

Mg+ 2HCl -->MgCl2 + H2

+ Kim loại không tan: Cu