Kể tên 10 chất khí ở nhiệt độ phòng.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
25 chất khí ở nhiệt độ phòng là:
Oxi, O2
Hydro, H2
Nitơ, N2
Nitric oxit, NO
Cacbon monoxit, CO
Cacbon đioxit, CO2
Boran, BH3
Amoniac, NH3
Nitrơ oxit, N2O
Điboran, B2H6
Metan, CH4
Etan, C2H6
Etilen, C2H4
Axetilen, C2H2
Fomanđehit, CH2O
Photpho pentaflorua, PF5
Bis(triflometyl)peoxit, (CF3)2O2
Đimetyl ete, (CH3)2O
Metoxietan, C2H5OCH3
Photphin, PH3
Lưu huỳnh đioxit, SO2
Lưu huỳnh monoxit, SO
Hydro clorua, HCl
Hydro florua, HF
Lưu huỳnh hexaflorua, SF6
Silan, SiH4
- Chất ở thể rắn là chì
- Chất ở thể lỏng và hơi là nước, rượu, thủy ngân. Vì ở 25oC cao hơn nhiệt độ móng chảy và thấp hơn nhiệt độ sôi của nước, rượu và thủy ngân
- Chất ở thể khí là oxi
Ở nhiệt độ phòng, oxygen nitrogen, cacbon dioxide ở thể khí. Phát biểu nào sau đây đúng?(1 Điểm)
Nhiệt độ sôi của các chất trên cao hơn nhiệt độ phòng.Nhiệt độ sôi của các chất trên thấp hơn nhiệt độ phòng.
Nhiệt độ sôi của các chất bằng nhiệt độ phòng.Không xác định được nhiệt độ sôi của các chất trên.
Nhiệt độ sôi của các chất trên cao hơn nhiệt độ phòng.
Nhiệt độ sôi của các chất trên thấp hơn nhiệt độ phòng.
Chọn B
Ở nhiệt độ trong phòng,chỉ có thể có khí ô-xi, không thế có ô-xi lỏng vì nhiệt độ trong phòng khoảng 25-27oC cao hơn nhiệt độ sôi của ô-xi.
Trả lời:
- Hơi nước
- Ô xi
- Nitơ
- Các bo nic
........................
Mk chỉ làm đc vậy thôi, bn k cho mk nha..
Trả lời :
Hiđro - \(H_2\)
Heli - \(He\)
Oxi - \(O_2\)
Ozon - \(O_3\)
Asenic pentaflorua - \(AsF_5\)
Asin - \(AsH_3\)
Amoniac - \(NH_3\)
Metan - \(CH_4\)
Etan - \(C_2H_6\)
Etilen - \(C_2H_4\)
Axetilen - \(C_2H_2\)
Boran - \(BH_3\)
Điboran - \(B_2H_6\)
Nitơ - \(N_2\)
Flo - \(F_2\)
Clo - \(Cl_2\)
Clo monoflorua - \(ClF\)
Photpho nitrua - \(PN\)
Cacbon đioxit - \(CO_2\)
Cacbon monoxit - \(CO\)
Bis(triflometyl)peroxit - \(\left(CF_3\right)_2O_2\)
Niken cacbonyl - \(NiC_4O_4\)
Lưu huỳnh đioxit - \(SO_2\)
Lưu huỳnh hexaflorua - \(SF_6\)
Thiothionylflorua - \(S_2F_2\)
a, Nhiệt độ sôi tăng dần theo độ lớn của PTK
b, Ở nhiệt độ phòng, cả 4 chất này đều là chất khí.
Chỉ có HCl tác dụng với MnO2 ở nhiệt độ thường mới điều chế được khí Clo.
Các cặp chất khác đều có nhiệt độ cao.
Chọn đáp án B
C l 2 + 2NaOH →NaCl + NaClO + H 2 O
Dung dịch sau phản ứng chứa: NaCl; NaClO và NaOH dư.
Lượng không khí trong phòng ở trạng thái ban đầu (điều kiện chuẩn):
p 0 = 76 cmHg; V 0 = 5.8.4 = 160 m 3 ; T 0 = 273 K
Lượng không khí trong phòng ở trạng thái 2:
p 2 = 78 cmHg; V 2 ; T 2 = 283 K
Thể tích không khí thoát ra khỏi phòng
∆ V = V 2 - V 1 = 161,6 – 160 = 1,6 m 3
Thể tích không khí thoát ra khỏi phòng tính ở điều kiện chuẩn là:
Khối lượng không khí còn lại trong phòng:
m’ = m – ∆ m = V 0 ρ 0 - ∆ V 0 ρ 0 = ρ 0 V 0 - ∆ V 0
m’ ≈ 204,84 kg.
10 chất khí ở nhiệt độ phòng là :
- Hydro \(H_2\)
- Oxi \(O_2\)
- Ozon \(O_3\)
- Nitơ \(N_2\)
- Cacbon monoxit \(CO\)
- Cacbon đioxit \(CO_2\)
- Metan \(CH_4\)
- Etilen \(C_2H_4\)
- Axetilen \(C_2H_2\)
- Bis(triflometyl)peroxit \(C_2F_6O_2\)
Hydro
Oxi
Nitơ
Clo
Flo
Neon
Argon
cacbon dioxit
cacbon monoxit