Bạn nào đi thi violimpic lớp 6 cấp trường hoặc cấp huyện chưa ? Nếu rùi thì làm ơn cho mk xin 1 nick thấp điểm nhất cũng đc , mún bao nhiu like mk cũng chiều , nhưng phải trên vòng 10 nha !
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
thứ 1:mk lp 9 rùi
thứ 2:bn phải tự làm nick ms chứ ko ai có đâu
hok tốt nhé,ioe thi nhanh mà
thi xong rồi để các thầy cô xem điểm mới đc nhận thi cấp tỉnh / thành phố nhé bn :3
đề trường mk nè :
Bài 1 (4,5 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:
Bài 2 (4,0 điểm)
a. Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50
b. Tìm các chữ số x; y để chia cho 2; 5 và 9 đều dư 1.
c. Chứng tỏ rằng nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì p2 - 1 chia hết cho 3.
Bài 3 (4,5 điểm)
a. Cho biểu thức:
Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để B là số nguyên.
b.Tìm các số nguyên tố x, y sao cho: x2 + 117 = y2
c. Số 2100 viết trong hệ thập phân có bao nhiêu chữ số .
Bài 4 (5,0 điểm)
Cho góc xBy = 550. Trên các tia Bx; By lần lượt lấy các điểm A; C (A ≠ B; C ≠ B). Trên đoạn thẳng AC lấy điểm D sao cho góc ABD = 300
a. Tính độ dài AC, biết AD = 4cm, CD = 3cm.
b. Tính số đo của góc DBC.
c. Từ B vẽ tia Bz sao cho góc DBz = 900. Tính số đo góc ABz.
Bài 5 (2,0 điểm)
a. Tìm các chữ số a, b, c khác 0 thỏa mãn:
b. Cho . Chứng minh A là số tự nhiên chia hết cho 5.
Bài 1 (4,5 điểm)
Bài 2 (4,0 điểm)
a. Biến đổi được: (x - 3)2 = 144 = 122 = (-12)2 ↔ x - 3 = 12 hoặc x - 3 = -12 ↔ x = 15 hoặc x = -9
Vì x là số tự nhiên nên x = -9 (loại). Vậy x = 15
b. Do chia cho 2 và 5 đều dư 1 nên y = 1. Ta có A =
Vì A = chia cho 9 dư 1 → - 1 chia hết cho 9 →
↔ x + 1 + 8 + 3 + 0 chia hết cho 9 ↔ x + 3 chia hết cho 9, mà x là chữ số nên x = 6
Vậy x = 6; y = 1
c. Xét số nguyên tố p khi chia cho 3.Ta có: p = 3k + 1 hoặc p = 3k + 2 (k ∈ N*)
Nếu p = 3k + 1 thì p2 - 1 = (3k + 1)2 -1 = 9k2 + 6k chia hết cho 3
Nếu p = 3k + 2 thì p2 - 1 = (3k + 2)2 - 1 = 9k2 + 12k chia hết cho 3
Vậy p2 - 1 chia hết cho 3.
Bài 3 (4,5 điểm)
a. Để B nhận giá trị nguyên thì n - 3 phải là ước của 5
=> n - 3 ∈ {-1; 1; -5; 5} => n ∈ { -2 ; 2; 4; 8}
Đối chiếu đ/k ta được n ∈ {- 2; 2; 4; 8}
b. Với x = 2, ta có: 22 + 117 = y2 → y2 = 121 → y = 11 (là số nguyên tố)
* Với x > 2, mà x là số nguyên tố nên x lẻ y2 = x2 + 117 là số chẵn
=> y là số chẵn
kết hợp với y là số nguyên tố nên y = 2 (loại)
Vậy x = 2; y = 11.
c. Ta có: 1030= 100010 và 2100 =102410. Suy ra: 1030 < 2100 (1)
Lại có: 2100= 231.263.26 = 231.5127.64 và 1031=231.528.53=231.6257.125
Nên: 2100< 1031 (2). Từ (1) và(2) suy ra số 2100 viết trong hệ thập phân có 31 chữ số.
nhưng vì nooxi ,chia làm 2 lần thi nên sẽ có 2 đề ,trên là đề đầu ,nhưng nỗi ,đề nfy klaf đề chính thức ne :
1. Câu 1: Cho A là tập hợp các số chẵn, P là tập hợp các số nguyên tố. Biểu diễn tập hợp bằng cách liệt kê là: Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu
Câu 2: Số nguyên x sao cho 5 – x là số nguyên âm lớn nhất là
Câu 3: Số dư của phép chia số tự nhiên cho 37 là
Câu 4: Có số nguyên âm lớn hơn -3.
Câu 5: Số dư của phép chia số tự nhiên có dạng trong đó a, b là các chữ số, a khác 0 cho 9 là Câu 6: Tổng của ba số nguyên a, b, c biết ab 10 ac 9 bc 5 là
Câu 7: Tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 7 và 100 n 130 là Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu
Câu 8: Số tự nhiên x thỏa mãn x-2014×5 0 là Câu 9: Số dư của nn1n2 khi chia cho 3 là Câu 10: Hai chữ số tận cùng của là BÀI THI SỐ Điền kết quả thích hợp vào chỗ …:
Câu 1: A là tập hợp các số nguyên nhỏ hơn -2. Phần tử lớn nhất của tập A là .....
Câu 6: Số dư của nn1n2 khi chia cho 3 là Câu 7: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn x10x-3 0 là Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi.....
MATH VIOLYMPIC CONTEST ONLINE – GRADE 6 – ROUND 15
ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN INTERNET – VIOLYMPIC – LỚP 6 - VÒNG 15
VÒNG THI CẤP HUYỆN - BẢNG A - KHU VỰC HẢI PHÒNG
NĂM HỌC 2012 - 2013
NỄU THẦY CÔ KHÔNG TẢI ĐƯỢC Ở TRANG NÀY THÌ THẦY CÔ HÃY VÀO TRANG
http://thiviolympic.com để tải dễ nhất và nhanh nhất
Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Thực hiện phép tính
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho là số nguyên thỏa mãn: . Số giá trị của thỏa mãn là
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho Q = . Khi đó 10Q =
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Tử số của phân số đã cho là
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số . Số nguyên cần thêm vào tử và mẫu của phân số để được phân số mới bằng là
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Nếu bớt đi 9m từ một tấm vải thì chiều dài còn lại bằng tấm vải. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là m.
Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số nguyên dương thỏa mãn là
Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho () là cặp số tự nhiên, với , thỏa mãn . Tích lớn nhất là
Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Thực hiện phép tính
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho là số nguyên thỏa mãn: . Số giá trị của thỏa mãn là
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho Q = . Khi đó 10Q =
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Tử số của phân số đã cho là
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số . Số nguyên cần thêm vào tử và mẫu của phân số để được phân số mới bằng là
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Nếu bớt đi 9m từ một tấm vải thì chiều dài còn lại bằng tấm vải. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là m.
Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số nguyên dương thỏa mãn là
Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho () là cặp số tự nhiên, với , thỏa mãn . Tích lớn nhất là
Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Thực hiện phép tính
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho là số nguyên thỏa mãn: . Số giá trị của thỏa mãn là
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho Q = . Khi đó 10Q =
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Tử số của phân số đã cho là
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số . Số nguyên cần thêm vào tử và mẫu của phân số để được phân số mới bằng là
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Nếu bớt đi 9m từ một tấm vải thì chiều dài còn lại bằng tấm vải. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là m.
Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số nguyên dương thỏa mãn là
Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho () là cặp số tự nhiên, với , thỏa mãn . Tích lớn nhất là
Hệ thống đang tải đề thi. Bạn hãy đợi trong khi hệ thống tải đề thi. Nếu bạn thoát ra hệ thống sẽ tính 0 điểm cho bài thi này của bạn
Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Thực hiện phép tính
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho là số nguyên thỏa mãn: . Số giá trị của thỏa mãn là
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho Q = . Khi đó 10Q =
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Tử số của phân số đã cho là
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số . Số nguyên cần thêm vào tử và mẫu của phân số để được phân số mới bằng là
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Nếu bớt đi 9m từ một tấm vải thì chiều dài còn lại bằng tấm vải. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là m.
Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số nguyên dương thỏa mãn là
Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho () là cặp số tự nhiên, với , thỏa mãn . Tích lớn nhất là
Hệ thống đang tải đề thi. Bạn hãy đợi trong khi hệ thống tải đề thi. Nếu bạn thoát ra hệ thống sẽ tính 0 điểm cho bài thi này của bạn
Hệ thống đang tải đề thi. Bạn hãy đợi trong khi hệ thống tải đề thi. Nếu bạn thoát ra hệ thống sẽ tính 0 điểm cho bài thi này của bạn
Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tổng tất cả các giá trị nguyên của thỏa mãn là
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho là số nguyên thỏa mãn: . Tập hợp các giá trị của thỏa mãn là {}(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";")
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho là số nguyên thỏa mãn: . Số giá trị của thỏa mãn là
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Thực hiện phép tính
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Nếu bớt đi 9m từ một tấm vải thì chiều dài còn lại bằng tấm vải. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là m.
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số tự nhiên lớn nhất để A = là số tự nhiên là
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số các số tự nhiên để A = là số tự nhiên là
Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số . Số nguyên cần thêm vào tử và mẫu của phân số để được phân số mới bằng là
Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số nguyên dương thỏa mãn là
Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số các cặp số tự nhiên (), với , thỏa mãn là
Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tổng tất cả các giá trị nguyên của thỏa mãn là
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho Q = . Khi đó 10Q =
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số các giá trị nguyên của thỏa mãn là
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Một xí nghiệp đã thực hiện được kế hoạch, còn phải sản xuất thêm 280 sản phẩm nữa mới hoàn thành. Số sản phẩm xí nghiệp được giao theo kế hoạch là
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số tự nhiên lớn nhất để A = là số tự nhiên là
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Tử số của phân số đã cho là
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Mẫu số của phân số đã cho là
Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Nếu bớt đi 9m từ một tấm vải thì chiều dài còn lại bằng tấm vải. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là m.
Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số tự nhiên nhỏ nhất để B = là số tự nhiên là
Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho () là cặp số tự nhiên, với , thỏa mãn . Tích lớn nhất là
BÀI THI SỐ 3
Hệ thống đang tải đề thi. Bạn hãy đợi trong khi hệ thống tải đề thi. Nếu bạn thoát ra hệ thống sẽ tính 0 điểm cho bài thi này của bạn
___________________o0o___________________
Mời thầy cô và các bạn vào http://thiviolympic.com để có tất cả các Đề thi Violympic Giải toán trên mạng năm học 2012 -1013 – Hay tất cả các thông tin - hướng dẫn giải mới nhất của lớp học này
MATH VIOLYMPIC CONTEST ONLINE – GRADE 6 – ROUND 15
ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN INTERNET – VIOLYMPIC – LỚP 6 - VÒNG 15
VÒNG THI CẤP HUYỆN - BẢNG A - KHU VỰC HẢI PHÒNG
NĂM HỌC 2012 - 2013
Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1.1: Cho đa thức f(x) = ax2 + bx + c (với a, b, c là các số hữu tỉ). Biết f(-2) + f(3) = 0. Khẳng định nào dưới đây là đúng.
a. 13a + 5b + 2c = 0
b. 5a + 5b = 0
c. 5a + b + 2c = 0
d. 13a + b + 2c = 0
Câu 1.2: Tính giá trị của biểu thức A = -a + b - 1 biết
a. -2 b. 0 c. -1 d. 1
Câu 1.3: Số các cặp số hữu tỉ (x; y; z) thỏa mãn x(x + y + z) = 4; y(x + y + z) = 6; z(x + y + z) = 6 là .........
a. 0 b. 3 c. 1 d. 2
Câu 1.4: Cho tỉ lệ thức x/y = z/t. Từ đó ta có tỉ lệ thức:(với giả thiết các tỉ lệ thức đều có nghĩa). Vậy a + b = ...........
a. 1 b. 0 c. 1 d. -1
Câu 1.5: Cho y là một số tự nhiên lẻ. Hỏi có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn xy = x6.
a. 1 b. 0 c. 2 d. 3
Câu 1.6: Số cặp (x; y) nguyên thỏa mãn x2 + (5y)2 = 2013 là .........
a. 10 b. 15 c. 5 d. 0
Câu 1.7: Cho x là số hữu tỉ thỏa mãn. Khẳng định nào dưới đây là đúng.
a. x ≥ -1 và x < -4
b. x ≥ -1 hoặc x ≤ -4
c. x ≥ -1 và x ≤ -4
d. x ≥ -1 hoặc x < -4
Câu 1.8: Số các số nguyên thỏa mãn I2x + 3I + I2x - 5I ≤ 8 là .........
a. 4 b. 9 c. 12 d. 6
Câu 1.9: Tam giác ABC vuông tại A có BC = 10cm; góc B = 30o; lấy D thuộc cạnh BC sao cho góc BAD = 15o. Khi đó CD =......
a. 7cm b. 5(√3 + 1)cm c. 2,5√3cm d. 2,5(√3 + 1)cm
Câu 1.10: Cho tam giác ABC vuông tại A; AB = 5cm; BC = 9cm. Các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau tại I. Khi đó IC = ....
a. 6cm b. 7cm c. 6,5cm d. 7,5cm
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: Cho tỉ lệ thức: . Nếu a khác c thì a + b + c + d = ...........
Câu 2.2: Cho tam giác ABC có A. . Vậy k = .............
Câu 2.3: Cho x; y; z là các số hữu tỉ dương và đặt A = x.y.z. Biết rằng nếu thêm 1 vào x thì A tăng 1 đơn vị; nếu thêm 2 vào y thì A tăng 2 đơn vị; nếu thêm 2 vào z thì A tăng 8 đơn vị. Vậy x.y.z = ..........
Câu 2.4: Cho tam giác ABC có AB = 5cm; AC = 9cm; BC = 12cm. Gọi E là trung điểm của AB; D là trung điểm của AC. Trên tia CE lấy điểm M, trên tia BD lấy điểm N sao cho E là trung điểm của CM; D là trung điểm của BN. Khi đó MN = ........... cm
Câu 2.5: Cho
Khi đó
Bài 3: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 3.1: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất để 32014 + a chia hết cho 10.
Câu 3.2: Cho tam giác ABC nhọn. Kẻ AH vuông góc với BC. Tính chu vi tam giác ABC biết AH = 12cm; BH = 5cm; CH = 16cm.
Câu 3.3: Tam giác ABC cân có góc B = góc C = 4Â. Vậy  = .........o.
Câu 3.4: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn IIx + 3I - 19I = 0 là {........}
Câu 3.5: Lớp 7A, 7B, 7C trồng được 387 cây. Số cây lớp 7A trồng được bằng 11/5 số cây lớp 7B trồng được. Số cây lớp 7B trồng được bằng 35/17 số cây lớp 7C trồng được. Vậy số cây lớp 7A trồng được là .......... cây.
Câu 3.6: Tính giá trị của biểu thức:với x/3= y/5.
Câu 3.7: Ba kho A, B, C chứa một số gạo. Người ta nhập vào kho A thêm 1/7 số gạo của kho đó, xuất ở kho B đi 1/9 số gạo của kho đó, xuất ở kho C đi 2/7 số gạo của kho đó. Khi đó số gạo ba kho bằng nhau. Tính số gạo ở kho B lúc đầu, biết rằng kho B chứa nhiều hơn kho A là 20 tạ gạo.
Câu 3.8: Ba người cùng góp vốn tương tứng tỉ lệ với 1,2 : 1,3 : 1,5. Hỏi người thứ nhất góp vốn bao nhiêu tiền, biết rằng số tiền người thứ nhất góp vốn ít hơn người thứ ba là 30 triệu đồng.
Câu 3.9: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn (x + 1).(-x4 - 5).(2x - 2).Ix + 7I ≥ 0 là {.........}
Câu 3.10: Biết A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + .... + 99.100 = 333300 thì B = 1.4 + 2.5 + 3.6 + .... + 99.102 = ..............
Mình thi văn cấp trường r .
1. Biển vui , biển buồn ,....... .... ( Chỉ ra phép so sánh , nhận hóa -> tác dụng ) (2đ )
2. Đọc bài người ăn xin và rút ra cảm nhận về cho và nhận , (2đ)
3. Tưởng tượng dế mèn đến thăm mộ dế choắt ( 6đ)
k nha , thsk
dễ tui đăng cho
Câu 1:
Tính: = %
Câu 2:
Tính: 318,5% : 5 = %
Câu 3:
Một cửa hàng mua 1kg đường với giá 14 000 đồng. Cửa hàng bán với giá 16 800 đồng. Hỏi tiền bán bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?
Trả lời: Tiền bán bằng % tiền vốn.
Câu 4:
47% của 3700 là
Câu 5:
Dân số nước ta cuối năm 2003 là 80 000 000 người. Nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm là 1,3% một năm thì đến cuối năm 2005, dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu người?
Trả lời: Tăng thêm người
Câu 6:
Lãi suất tiết kiệm của một ngân hàng là 0,8% một tháng. Bác Tân gửi tiết kiệm 60 triệu đồng thì sau 2 tháng sẽ lĩnh tất cả bao nhiêu tiền lãi? (tiền lãi của tháng sau được tính trên tổng số tiền gửi và tiền lãi của tháng trước)
Trả lời: Số tiền lãi lĩnh sau 2 tháng là đồng
Câu 7:
Một cửa hàng có 3680kg gạo. Cửa hàng đã bán được 60% số gạo đó.
Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam gạo?
Trả lời: Cửa hàng còn lại kg.
Câu 8:
Nhà Mai có 46 con gà trống và 64 con gà mái. Mẹ đã bán đi 4 con gà trống và bán đi số gà mái gấp đôi số gà trống đã bán. Hỏi số gà trống còn lại bằng bao nhiêu phần trăm số gà mái còn lại?
Trả lời: Số gà trống còn lại bằng % số gà mái còn lại.
Câu 9:
Một ô tô đã đi được quãng đường 100km. Tính ra ô tô đã tiêu thụ hết 75% số lít xăng có trong thùng. Hỏi phải đổ thêm vào thùng bao nhiêu phần trăm số lít xăng còn lại để vừa đủ cho ô tô đi tiếp quãng đường 100km nữa?
Trả lời: Cần phải đổ thêm %
Câu 10:
Tổng của hai số là 726,3. Biết 20% số thứ nhất bằng 25% số thứ hai. Hỏi số thứ nhất lớn hơn số thứ hai là bao nhiêu đơn vị?
Trả lời: Số thứ nhất lớn hơn số thứ hai là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
là bài 2
Mình nè. đi mình cho
bn có nick hk, nếu có thì mn lm gium cho