Nêu phạm vi kiểu dữ liệu: Integer, real, string, char
K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những câu hỏi liên quan
HL
3
HT
1
HC
3
9 tháng 1 2022
Câu 1:
readln hoặc read được dùng để đọc dữ liệu
Câu 2: Kiểu dữ liệu byte
Câu 3:
Có nghĩa khai báo a kiểu thực, còn b là kiểu kí tự
TN
1
26 tháng 2 2018
Giống: đều là xâu kí tự
#:Char lưu trữ 1 kí tự
String tối đa 255 kí tự
Tham khảo:
Kiểu
Loại giá trị
Phạm vi giá trị
Bộ nhớ (byte)
Real
Thực
11-12 chữ số
2.9e-39..1.7e38
6
Single
Thực
7 -8 chữ số
1.5e-45..3.4e38
4
Double
Thực
15-16 chữ số
5.0e-324..1.7e308
8
Extended
Thực
19-20 chữ số
3.4e-4932..1.1e4932
10
Comp
Thực
19-20 chữ số
-9.2e18..9.2e18
8
Shortint
Nguyên
-128..127
1
Integer
Nguyên
-32768..32767
2
Longint
Nguyên
-2147483648..2147483647
4
Byte
Nguyên
0..255
1
Word
Nguyên
0..65535
2
Char
Kí tự
Kí tự bất kì
1
Boolean
Lôgic
True, False
1
String
Xâu (chuỗi) kí tự
Chuỗi tối đa 255 kí tự
1..256