tìm 10 từ âm /e/và âm /ei/
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
8 goal mục tiêu
9 on trên
10 course khóa học
1enjoy vui thích
2events sự kiện
3Ready Sẳn sàng
4Check Kiểm tra
5Head đầu
6Scent hương thơm
7Met gặp
8Bell chuông
9Member thành viên
10enough đầy đủ
lorry, city, moutains, tower, villa, village, bottle, centre
Tham khảo nha em:
1.
Từ ghép đẳng lập:
Ví dụ: suy nghĩ, cây cỏ, ẩm ướt, bàn ghế, sách vở, tàu xe, tàu thuyền, bạn hữu, điện thoại, bụng dạ, xinh đẹp, nhà cửa, trai gái,...
Từ ghép chính phụ:
Ví dụ: xanh ngắt, nụ cười, bà nội, ông ngoại, bà cố, bạn thân, bút mực, cây thước, xe đạp, tàu ngầm, tàu thủy, tàu lửa, tàu chiến,...
2. vi vu , ríu rít , róc rách , lí nhí , rầm rầm , om sòm , tích tắc , rào rào , lộp bộp , tí tách
tham khảo
Quê hương là nơi chôn rau cắt rốn của mỗi người. Nơi đây có biết bao nhiêu kỉ niệm gắn bó, là nơi ta sinh ra và lớn lên. Nơi đây có con sông đỏ nặng phù sa, có cánh diều lũ trẻ thả mỗi chiều hè, có cánh đồng bát ngát thẳng cánh cò bay, những bông hoa trong vườn tỏa hương thơm ngát.... Quê hương là mái ấm, là ngôi nahf, là nơi có ba, có mẹ,... những người thân yêu nhất, luôn quan tâm, bên cạnh nuôi lớn em trưởng thành. Nhớ nhất những tháng này bên bạn bè vui đùa, bên thầy cô học tập, bên cha mẹ để nhận được thương yêu. Quê hương là thế đó, là trái tim là nhịp đập, luôn khắc sâu vào tâm trí mỗi người. Mai này, nếu có đi xa, em sẽ không bao giờ quên được nơi đây.
=> Từ đồng âm: hương (quê hương)là nơi ta sinh ta và sinh sống, còn hương (những bông hoa trong vườn tỏa hương thơm ngát) mùi thơm của hoa
H /eɪtʃ/
Eight/eɪt/
Rain /reɪn/
Plane/pleɪn/
Wait /weɪt/
Check /tʃek/
Head /hed/
Scent /sent/
Met /met/
Bell /bel/
Member /'membər/
Jealous /'dʒeləs/
Ready /'redi/
Many /'meni/
Breakfast /'brekfəst/
Later /ˈleɪtər/
Tasty /ˈteɪsti/
Danger /ˈdeɪndʒər/
Explain /ɪkˈspleɪn/
Exchange/ ɪksˈtʃeɪndʒ/
ghê quá