K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 12 2021

IV. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau

1.  She .................PLAYS....................... (play) tennis every Sundays.

2. The students (not, be).......AREN'T..................in class at present.

3. The children (play).......PLAYING.................... in the park at the moment.

4.  He ..............BUYS.......................... (buy) a cup of coffee every morning.

5.  Julie ...............COMES......................... (come) from Russia .

6. Jack and Peter  (work) __WORK______ late today.

7.  Luke ....USUALLY STUDIES.................................... (usually /study) hard to be polite.

8.  She .........ENJOYS............................... (enjoy) going swimming twice a week.

9. The weather (get) ___GETS_____ cold this season .

10. My children (be)__ARE___ upstairs now. They (play)___PLAYING___ games.

4 tháng 12 2021

1.Plays

2.aren't

3.are playing

4/buys

5.comes

6.are working

7.usually studies

8.enjoys

9.gets

10.are ; are playing

Sai thì xl :v

có ai biết làm bài này k giúp mình với mình đang cần rất rất mong các bạn giúp cho..V. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau1.  She ........................................ (play) tennis every Sundays.2. The students (not, be).........................in class at present.3. The children (play)........................... in the park at the moment.4.  He ........................................ (buy) a cup of coffee every...
Đọc tiếp

có ai biết làm bài này k giúp mình với mình đang cần rất rất mong các bạn giúp cho.

.

V. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau

1.  She ........................................ (play) tennis every Sundays.

2. The students (not, be).........................in class at present.

3. The children (play)........................... in the park at the moment.

4.  He ........................................ (buy) a cup of coffee every morning.

5.  Julie ........................................ (come) from Russia .

6. Jack and Peter  (work) ________ late today.

7.  Luke ........................................ (usually /study) hard to be polite.

8.  She ........................................ (enjoy) going swimming twice a week.

9. The weather (get) ________ cold this season.

10. My children (be)_____ upstairs now. They (play)______ games.

 11.  Lucy ........................................ (wash) her hair every day

12.  John never ........................................ (cry).

13.  My mother always ........................................ (say) that love is more important than money.

14.  Julie ........................................ (pass) the exam once a year.

15. The sun ........................................ (rise) in the East.

..................................................

 

1
11 tháng 8 2021

V. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau

1.  She ................plays........................ (play) tennis every Sundays.

2. The students (not, be).........aren't................in class at present.

3. The children (play)...................are playing........ in the park at the moment.

4.  He ............................buys............ (buy) a cup of coffee every morning.

5.  Julie ...........................comes............. (come) from Russia .

6. Jack and Peter  (work) ____work____ late today.

7.  Luke ...........................usually studies............. (usually /study) hard to be polite.

8.  She ...............................enjoys......... (enjoy) going swimming twice a week.

9. The weather (get) __gets______ cold this season.

10. My children (be)___are__ upstairs now. They (play)_are playing_____ games.

 11.  Lucy ......................washes.................. (wash) her hair every day

12.  John never ........cries................................ (cry).

13.  My mother always .............says........................... (say) that love is more important than money.

14.  Julie .....passes................................... (pass) the exam once a year.

15. The sun .................rises....................... (rise) in the East.

..................................................

11 tháng 8 2021

cảm ơn anh nhiều 

 

4 tháng 12 2021

1. play

2.am playing

3. will go

4.goes

5. is sweeping

6. makes

7.listen

8.is listening

9.watches

10. aren't drawing

4 tháng 12 2021

1. I (play)………play………volleyball every afternoon.

2. I (play)………am playing………volleyball now.

3. We (go)…………are going…..out at eight o’clock tonight.

4. Sam always (go)………goes…. to school at 6 o’clock.

5. Vicky (sweep)…is sweeping …………..the floor now.

6. She (make)……makes…….up three times a week.

7. I (listen)………listen…….. to music every day.

8. He listen)……is listening……… to classical music at the moment.

9. He usually (watch)……watches ……TV after school.

10. They (not, draw)…………are not drawing……a picture now.

4 tháng 12 2021

IV. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau

 11.  Lucy ..................WAHSES...................... (wash) her hair every day

12.  John never ............CRIES............................ (cry).

13.  My mother always .........SAYS............................... (say) that love is more important than money.

14.  Julie ............PASSES............................ (pass) the exam once a year.

15. The sun ..........RISES.............................. (rise) in the East.

4 tháng 12 2021

11.Washes

12.cries

13.says

14.passes

15. rises

Bài 4. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn. 1. John (not read)………… isn’t reading……………..a book now. 2. My students (be not) ………………………..hard working. 3. I (be) ………………………..at school at the weekend. 4. What you (do) ………………………..tonight? 5. Jack and Peter (work) ………………………..late today. 6. Silvia (not listen) ………………………..to music at the moment. 7. Maria (sit) ………………………..next to Paul right now. 8. How many other students……………………..you...
Đọc tiếp

Bài 4. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.

1. John (not read)………… isn’t reading……………..a book now.

2. My students (be not) ………………………..hard working.

3. I (be) ………………………..at school at the weekend.

4. What you (do) ………………………..tonight?

5. Jack and Peter (work) ………………………..late today.

6. Silvia (not listen) ………………………..to music at the moment.

7. Maria (sit) ………………………..next to Paul right now.

8. How many other students……………………..you (study) ………………………with today?

9. She (live) ………………………..in a house?

10. He always (make) ………………………..noisy at night.

11. I usually (have) ………………………..breakfast at 7.00.

12. Where your husband (be) ………………………..?

13. She (wear) ………………………..earrings today.

14. He (have) ………………………..a new haircut today.

15. She (not study) ………………………..on Friday.

16. The weather (get) ………………………..cold this season.

17. My children (be)…………………….upstairs now. They (play)………………….games.

18. Look! The bus (come) ………………………..

1
15 tháng 4 2023

Bài 4 : Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.
1 . John ( not read ) ...isn't reading... a book now.
2 . My students ( be not ) ...aren't... hard working.
3 . I ( be ) ...am... at school at the weekend.
4 . What are you ( do ) ...doing... tonight?
5 . Jack and Peter ( work ) ...are working... late now.
6 . Silvia ( not listen ) ...isn't listening... to music at the moment.
7 . Maria ( sit ) ...is sitting... next to Paul now.
8 . How many other students ...are... you ( study ) ...studying... with today?
9 . She ( live ) ...lives... in the house?
10 . He always ( make ) ...making... noisy at night.
11 . I usually ( have ) ...have... breakfast at 7.00.
12 . Where your husband ( be ) ...is... ?
13 . She ( wear ) ...is wearing... earrings today.
14 . He ( have ) ...has... a new haircut today.
15 . She ( not study ) ...doesn't study... on Friday.
16 . The weather ( get ) ...is getting... cold this season.
17 . My children ( be ) ...are... upstairs now . They ( play ) ...are playing... games.
18 . Look! The bus ( come ) ...is coming... .

 

9 tháng 9 2021

1 have been trying - haven't succeed

2 has been running

3 haven't seen

4 have had

5 have been sleeping

6 has been resting - has had

7 has been waiting 

8 am visiting - have never been

9 have you learned

10 haven't come - am visiting

1: swims

2: are revising

3: do

like

4: don’t live

5: is

doing

6: goes

7:  isn’t listening

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. My dad often swims in the sea when it's hot.

( Bố tôi thường bơi ở biển khi trời nóng.)

2. We've got an exam tomorrow, so we are revising now.

( Ngày mai chúng tôi có bài kiểm tra, vì vậy ngay bây giờ chúng tôi đang ôn tập.)

3. Do you like history? - Yes, it's my favourite subject.

( Bạn có thích lịch sử không? - Vâng, đó là môn học yêu thích của tôi.)

4. Tom and Dan don’t live in our street. Their house is in the next town.

( Tom và Dan không sống trên đường phố của chúng tôi. Nhà của họ ở thị trấn bên cạnh.)

5. James is in his bedroom. Is he doing his homework?

( James đang ở trong phòng ngủ của anh ấy. Anh ấy đang làm bài tập về nhà à?)

6. Yasmin goes to school by train every day.

( Yasmin đi học bằng tàu hỏa mỗi ngày.)

7. David has got his phone in his hand. He isn’t listening to the teacher at the moment.

( David cầm điện thoại của anh ấy trong tay. Hiện tại anh ấy không lắng nghe giáo viên.)

1: pratises

2: is relaxing

3: plays

4: is playing

5: is chatting

6: speaks

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

 - Charlotte is a music student. She practises every day, but at the moment she is relaxing.

(Charlotte là một sinh viên âm nhạc. Cô ấy tập luyện mỗi ngày, nhưng hiện tại cô ấy đang thư giãn.)

- Pat is a footballer. He plays football five days a week, but today he  is playing basketball now.

(Pat là một cầu thủ bóng đá. Anh ấy chơi bóng đá năm ngày một tuần, nhưng hôm nay anh ấy đang chơi bóng rổ.)

- Melanie is chatting in Spanish with a tourist now, but she usually speaks English.

(Melanie đang trò chuyện bằng tiếng Tây Ban Nha với một khách du lịch, nhưng cô ấy thường nói tiếng Anh.)

28 tháng 7 2016

Chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn

____Are___you (play) __playing______ baminton now ?

My house (be) ___is____ in the city and it (be) __is______ small.

 

Every moring, we (have) ___have_____breakfast at 7.00 a.m

 

28 tháng 7 2016

1, Are you playing badminton now?

2, My house is in the city and it is small.

3, Every morning, we have breakfast at 7.00 a.m

24 tháng 7 2021

 

chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn 1.he( play)plays ping pong every early morning 2.Tom( have)is having a shower at the moment 3. they (not watch) don't watchTV every often 4. listen! somebody( sing(is singing 5.execise me but you ( sit) are sitting  in my place ,Oh I"m sorry 6. what time does she ( finish) finishwork everyday 7. he (not/ usually / dirive )doesn't usually drive to work he usually ( walk )walks8.where are you john ? I 'm in the sitting room I (read )am reading book

 

24 tháng 7 2021

1. plays

2. is having

3. don't watch

4. is singing

5. are sitting

6. does...finish

7. doesn't usually drive...usually walks

8. am reading