K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 12 2021

a.

\(m_{H_2SO_4}=0.5\cdot98=49\left(g\right)\)

\(m_{NaOH}=0.2\cdot40=8\left(g\right)\)

\(m_{Ag}=0.1\cdot108=10.8\left(g\right)\)

b.

\(n_{SO_2}=\dfrac{15\cdot10^{23}}{6\cdot10^{23}}=2.5\left(mol\right)\)

\(m_{SO_2}=2.5\cdot64=160\left(g\right)\)

25 tháng 1 2017

18 tháng 9 2021

Câu 9. Tính khối lượng của những lượng chất sau:
a) 0,3 mol nguyên tử Na;=>m Na=0,3.23=6,9g

0,3 mol phân tử O2=>m O2=0,3.32=9,6g


b) 1,2 mol phân tử HNO3; =>n HNO3=1,2.63=75,6g

0,5 mol phân tử Cu=>m Cu=0,5.64=32g


c) 0,125 mol của mỗi chất sau:

KNO3, KMnO4, KClO3 

m KNO3=0,125.101=12,625g

m KMnO4==0,125.158=19,75g

m KClO3=0,125.122,5=15,3125g

Bài 7:

\(a.m_{Fe}=0,5.56=28\left(g\right)\\ b.n_{p.tử}=\dfrac{6.10^{23}}{6.10^{23}}=1\left(mol\right)\\ m_{CO_2}=44.1=44\left(g\right)\\ m_{Al_2O_3}=1.102=102\left(g\right)\\ m_{C_6H_{12}O_6}=180.1=180\left(g\right)\\ m_{H_2SO_4}=98.1=98\left(g\right)\)

Bài 8:

\(a.n_{Ca}=\dfrac{112}{40}=2,8\left(mol\right)\\ b.m_{HCl}=36,5.0,5=18,25\left(g\right)\\ c.n_{H_2SO_4}=\dfrac{49}{98}=0,5\left(mol\right)\)

9 tháng 9 2021

cho hỏi câu nãy giúp môn hóa đúng hết k vậy

a) Số nguyên tử trong 0,3 mol Al:

\(6.10^{23}.0,3=1,8.10^{23}\left(ng.tử\right)\)

b) Số phân tử trong 0,2 mol CO2:

\(6.10^{23}.0,2=1,2.10^{23}\left(p.tử\right)\)

c)  Số phân tử trong 0,15 mol NaCl:

\(6.10^{23}.0,15=9.10^{22}\left(p.tử\right)\)

d)  Số phân tử trong 0,5 mol H2SO4:

\(6.10^{23}.0,5=3.10^{23}\left(p.tử\right)\)

18 tháng 1 2018

a) mN = 0,5 .14 = 7g.

mCl = 0,1 .35.5 = 3.55g

mO = 3.16 = 48g.

b) mN2 = 0,5 .28 = 14g.

mCl2 = 0,1 .71 = 7,1g

mO2 = 3.32 =96g

c) mFe = 0,1 .56 =5,6g mCu = 2,15.64 = 137,6g

mH2SO4 = 0,8.98 = 78,4g.

mCuSO4 = 0,5 .160 = 80g

3. Hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong những lượng chất sau:a.                  0,1mol nguyên tử Hb.                 10 mol phân tử H2Oc.                  0,25 mol phân tử CH44. Hãy xác định khối lượng mol của những lượng chất sau:a.                  1 mol phân tử CuOb.                 1 mol phân tử Fe2(SO4)3  c.                  N phân tử C2H25. Hợp chất đồng (II) sunfat có phân tử gồm 1Cu, 1S, 4O.a.     Tìm CTHH của hợp...
Đọc tiếp

3. Hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong những lượng chất sau:

a.                  0,1mol nguyên tử H

b.                 10 mol phân tử H2O

c.                  0,25 mol phân tử CH4

4. Hãy xác định khối lượng mol của những lượng chất sau:

a.                  1 mol phân tử CuO

b.                 1 mol phân tử Fe2(SO4)3 

c.                  N phân tử C2H2

5. Hợp chất đồng (II) sunfat có phân tử gồm 1Cu, 1S, 4O.

a.     Tìm CTHH của hợp chất trên.

b.     Tính khối lượng mol của phân tử trên.

c.      Tính số mol nguyên tử đồng và nguyên tử oxi có trong 1mol phân tử đồng (II) sunfat.

1
11 tháng 1 2022

Bài 3:

\(a,Số.nguyên.tử.H=0,1.6.10^{23}=6.10^{22}\) ( nguyên tử )

\(b,Số.phân.tử.H_2O=10.6.10^{23}=6.10^{24}\left(phân.tử\right)\)

\(c,Số.phân.tử.CH_4=0,25.6.10^{23}=1,5.10^{23}\left(phân.tử\right)\)

Bài 4:

a, \(M_{CuO}=64+16=80\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

\(b,M_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=56.2+32.3+16.12=400\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

\(c,M_{C_2H_2}=12.2+1.2=26\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

< Bài này bạn xem lại đề giúp mình nhé! Thấy nó cho ko hợp lí == >

Bài 5:

a, CTHH: CuSO4

b, \(M_{CuSO_4}=64+32+16.4=160\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

c, \(n_{Cu}=\dfrac{64}{64}=1mol\\ n_O=\dfrac{16.4}{16}=4mol\)

5 tháng 11 2018