K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 12 2021

Câu 34: Ở nước ta, tỉnh nào sau đây xảy ra hiện tượng động đất mạnh nhất?

     A. Yên Bái.

     B. Sơn La.

     C. Điện Biên.

     D. Hà Giang.

12 tháng 12 2021

Câu 34: Ở nước ta, tỉnh nào sau đây xảy ra hiện tượng động đất mạnh nhất?

     A. Yên Bái.

     B. Sơn La.

     C. Điện Biên.

     D. Hà Giang.

HT

14 tháng 11 2021

C

Câu 6: Tỉnh có diện tích chè lớn nhất nước ta?A. Tuyên Quang        B. Yên Bái.    C. Hà Giang.  D. Lâm Đồng.Câu 7: Cây công nghiệp nào sau đây có nguồn gốc cận nhiệt?A. Hồ tiêu.                        B. Chè.                              C. Cao su.                         D. Điều.Câu 8: Điều kiện thuận lợi cho nước ta trồng cây công nghiệp cận nhiệt?A. Đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ.                    B. Khí hậu phân hóa, có...
Đọc tiếp

Câu 6: Tỉnh có diện tích chè lớn nhất nước ta?

A. Tuyên Quang        

B. Yên Bái.    

C. Hà Giang.  

D. Lâm Đồng.

Câu 7: Cây công nghiệp nào sau đây có nguồn gốc cận nhiệt?

A. Hồ tiêu.                        

B. Chè.                              

C. Cao su.                         

D. Điều.

Câu 8: Điều kiện thuận lợi cho nước ta trồng cây công nghiệp cận nhiệt?

A. Đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ.                    

B. Khí hậu phân hóa, có mùa đông lạnh.

C. Nhiều sông, sông ngòi có mùa khô.          

D. Địa hình đồng bằng rộng, nhiều sông

Câu 9: Vùng nào ở nước ta có lợi thế nhất để phát triển ngành công nghiệp chế biến thủy, hải sản?

A. Bắc Trung Bộ.                                                        

B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng Sông Cửu Long.                                  

D. Đông Nam Bộ.

Câu 10: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng

A. chỉ hội nhập kinh tế khu vực.                                 

B. công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

C. phát triển nền kinh tế tự cấp.        

D. phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa

2
11 tháng 3 2022

Câu 6: Tỉnh có diện tích chè lớn nhất nước ta?

A. Tuyên Quang        

B. Yên Bái.    

C. Hà Giang.  

D. Lâm Đồng.

Câu 7: Cây công nghiệp nào sau đây có nguồn gốc cận nhiệt?

A. Hồ tiêu.                        

B. Chè.                              

C. Cao su.                         

D. Điều.

Câu 8: Điều kiện thuận lợi cho nước ta trồng cây công nghiệp cận nhiệt?

A. Đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ.                    

B. Khí hậu phân hóa, có mùa đông lạnh.

C. Nhiều sông, sông ngòi có mùa khô.          

D. Địa hình đồng bằng rộng, nhiều sông

Câu 9: Vùng nào ở nước ta có lợi thế nhất để phát triển ngành công nghiệp chế biến thủy, hải sản?

A. Bắc Trung Bộ.                                                        

B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng Sông Cửu Long.                                  

D. Đông Nam Bộ.

Câu 10: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng

A. chỉ hội nhập kinh tế khu vực.                                 

B. công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

C. phát triển nền kinh tế tự cấp.        

D. phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa

13 tháng 3 2022

Câu 6: Tỉnh có diện tích chè lớn nhất nước ta?

A. Tuyên Quang        

B. Yên Bái.    

C. Hà Giang.  

D. Lâm Đồng.

Câu 7: Cây công nghiệp nào sau đây có nguồn gốc cận nhiệt?

A. Hồ tiêu.                        

B. Chè.                              

C. Cao su.                         

D. Điều.

Câu 8: Điều kiện thuận lợi cho nước ta trồng cây công nghiệp cận nhiệt?

A. Đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ.                    

B. Khí hậu phân hóa, có mùa đông lạnh.

C. Nhiều sông, sông ngòi có mùa khô.          

D. Địa hình đồng bằng rộng, nhiều sông

Câu 9: Vùng nào ở nước ta có lợi thế nhất để phát triển ngành công nghiệp chế biến thủy, hải sản?

A. Bắc Trung Bộ.                                                        

B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng Sông Cửu Long.                                  

D. Đông Nam Bộ.

Câu 10: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng

A. chỉ hội nhập kinh tế khu vực.                                 

B. công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

C. phát triển nền kinh tế tự cấp.        

D. phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa

28 tháng 3 2022

Yên Bái

 

28 tháng 3 2022

Yên Bái,Sơn La

                                         Thơ chế về 64 tỉnh,thành phố ở Việt Nam Hà Nam, Hà Nội, Điện BiênHà Giang, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Thái BìnhLạng Sơn, Yên Bái, Bắc NinhBắc Giang, Phú Thọ, Hòa Bình, Lào CaiKon Tum, Đăk Lăk, Gia LaiCần Thơ, Bình Phước, Đồng Nai, Vũng TàuKiên Giang, Bình Thuận, Cà MauNghệ An, Nam Định, Lai Châu, Hải PhòngBến Tre, Đồng Tháp, Vĩnh LongBình Dương, Ninh Thuận, Lâm Đồng, Tiền GiangHải Dương,...
Đọc tiếp

                                         

Thơ chế về 64 tỉnh,thành phố ở Việt Nam

 

Hà Nam, Hà Nội, Điện Biên

Hà Giang, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Thái Bình

Lạng Sơn, Yên Bái, Bắc Ninh

Bắc Giang, Phú Thọ, Hòa Bình, Lào Cai

Kon Tum, Đăk Lăk, Gia Lai

Cần Thơ, Bình Phước, Đồng Nai, Vũng Tàu

Kiên Giang, Bình Thuận, Cà Mau

Nghệ An, Nam Định, Lai Châu, Hải Phòng

Bến Tre, Đồng Tháp, Vĩnh Long

Bình Dương, Ninh Thuận, Lâm Đồng, Tiền Giang

Hải Dương, Bắc Kạn, Tuyên Quang

Phú Yên, Đà Nẵng, Quảng Nam, Ninh Bình

Thừa Thiên - Huế, Hồ Chí Minh

Thái Nguyên, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Cao Bằng

An Giang, Bình Định, Sóc Trăng

Hậu Giang, Hà Tĩnh, Đăk Nông, Quảng Bình

Sơn La, Quảng Trị, Tây Ninh

Bạc Liêu, Quảng Ngãi, Trà Vinh, Khánh Hòa

Long An cũng ở trong nhà

Trường Sa, Phú Quốc, Hoàng Sa nước mình!

1
26 tháng 4 2023

em viết còn thiếu 1 tỉnh các bác ạ bổ sung nhá

 

25 tháng 10 2023

Đáp án: D. Quảng Ninh.

25 tháng 10 2023

D

30 tháng 10 2021

C

30 tháng 10 2021

Thảo quả Đản Khao là đặc sản của địa phương nào?

a/  Sơn La             b/ Điện Biên         c/ Lào Cai             d/ Hà Giang

25 tháng 10 2023

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với Trung Quốc?

A. Lai Châu

B. Yên Bái 

C. Hà Giang 

D. Quảng Ninh

Câu 1: Tỉnh nào sau đây của vùng trung du miền Trung du miền núi Bắc Bộ giáp với cả Lào và Trung Quốc?   A Lai Châu.           B. Sơn La.                     C. Hà Giang             D. Lào CaiCâu 2: Tỉnh nào sau đây của vùng trung du miền Trung du miền núi Bắc Bộ giáp biểnA. Thái Bình.         B. Quảng Ninh.            C. Lạng Sơn              D. Nam ĐịnhCâu 3: Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm:A. 11 tỉnh               B. 15...
Đọc tiếp

Câu 1: Tỉnh nào sau đây của vùng trung du miền Trung du miền núi Bắc Bộ giáp với cả Lào và Trung Quốc?   

A Lai Châu.           B. Sơn La.                     C. Hà Giang             D. Lào Cai

Câu 2: Tỉnh nào sau đây của vùng trung du miền Trung du miền núi Bắc Bộ giáp biển

A. Thái Bình.         B. Quảng Ninh.            C. Lạng Sơn              D. Nam Định

Câu 3: Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm:

A. 11 tỉnh               B. 15 tỉnh                      C. 13 tỉnh                  D. 14 tỉnh

Câu 4: Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là:

A. chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình.            B. chịu tác động rất lớn của biển.

C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ.          D. chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. có diện tích lớn nhất so với các vùng khác.      B. có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.

C. có số dân đông nhất so với các vùng khác.       D. giáp cả Trung Quốc và Lào.

Câu 6: Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là vì:

A. Tây Bắc cao hơn                                    B. Tây Bắc xa khối không khí lạnh hơn

C. Đông Bắc trực tiếp chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc lạnh      D.  Đông Bắc ven biển.

Câu 7: Tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có các đặc điểm: Vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp vịnh Bắc Bộ, vừa giáp vùng Đồng bằng sông Hồng ?

A. Bắc Kạn.                        B. Bắc Giang.                 C. Quảng Ninh.            D. Lạng Sơn.

Câu 8: Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. Đồng                B. Sắt                         C. Đá vôi                 D. Than đá

Câu 9: Trong số các tỉnh dưới đây, tỉnh nào nằm ở Tây Bắc?

A. Lạng Sơn.           B. Quảng Ninh.          C. Hoà Bình.                 D. Phú Thọ.

Câu 10: Nhà máy thủy điện nào sau đây không thuộc vùng trung du và miền núi Bắc Bộ

A. Hòa Bình             B. Sơn La                  C. Thác Bà                             D. Sông Hinh

Câu 11: Hiện nay, vùng đồng bằng sông Hồng gồm mấy tỉnh, thành phố?

A. 10.                       B. 9.                         C. 11                               D. 13

Câu 12: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?

A. Nam Định.            B. Quảng Ninh               C. Hưng Yên.              D. Ninh Bình.

Câu 13: Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng?

A. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm.   C. Giáp Vịnh Bắc Bộ (Biển Đông).                                

B. Giáp với các vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.     D. Giáp với Thượng Lào.

Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng?

A. Mật độ dân số cao nhất                                               B. Năng suất lúa cao nhất

C. Đồng bằng có diện tích lớn nhất                                 D.  Dân số đông nhất

Câu 15: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hai hệ thống:

A. sông Hồng và sông Thái Bình                                     B. sông Hồng và sông Thương

C. sông Hồng và sông Cầu                                               D. sông Hồng và sông Lục Nam

Câu 16: Loại tài nguyên quý giá nhất của vùng là:

A. Khí hậu             B. Địa hình                    C. Đất phù sa              D.  Khoáng sản.

Câu 17: Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng Sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là:

A. đất phù sa màu mỡ.                                                          B. nguồn nước mặt phong phú.

C. có một mùa đông lạnh.                                                     D. địa hình bằng phẳng.

Câu 18: Tỉnh nào sau đây thuộc vùng đồng bằng sông Hồng

A. Thái Bình               B. Thanh Hóa         C. Phú Yên            D. Nha Trang.

Câu 19: Vùng Đồng bằng Sông Hồng tiếp giáp mấy vùng kinh tế:

A. 2 vùng                     B. 3 vùng                     C. 4 vùng                     D. 5 vùng

Câu 20: Vùng đồng bằng sông hồng có diện tích là.

A.14860 km²           B.14 870 km²          C.16, 880 km²        D.18, 513 km²     

Câu 21: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Băc Trung Bộ là:

A. Cơ sở hạ tầng thấp kém.                                B. Mật độ dân cư thấp.

C. Thiên tai thường xuyên xảy ra.                      D. Tài nguyên khoáng sản hạn chế.

Câu 22: Phía Bắc của vùng Bắc Trung Bộ giáp với dãy núi nào?

A. Dãy Bạch Mã.                                                B. Dãy Trường Sơn Bắc.

C. Dãy Tam Điệp.                                               D. Dãy Hoành Sơn.

Câu 23: Loại khoáng sản lớn nhất của vùng Bắc Trung Bộ là:

A. Than đá              B. Dầu khí                  C. Đá vôi             D. Đất sét.

Câu 24: Ờ vùng ven biển Bắc Trung Bộ có những hoạt động kinh tế chủ yếu nào sau đây:

A. Trồng cây công nghiệp lâu năm.                   B. Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò)

C. Trồng cây hàng năm, sản xuất công nghiệp. D. Trồng rừng, canh tác nương rẫy.

Câu 25: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Nghệ An.              B. Thanh Hóa.               C. Quảng Nam.               D. Quảng Trị.

Câu 26: Phía Nam của vùng Bắc Trung Bộ giáp với dãy núi nào?

A. Dãy Bạch Mã.    B. Dãy Trường Sơn Bắc.          C. Dãy Tam Điệp.    D. Dãy Hoành Sơn.

Câu 27: Vùng Bắc Trung Bộ gồm bao nhiêu tỉnh?

A.  4 tỉnh                     B. 5                               C. 6                        D. 7

Câu 28: Cho biết diện tích tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ là:

A.51, 513 km²      B. 51, 515 km²           C.  51, 517 km²      D. 51, 518 km²  

Câu 29: Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào không phải là tài nguyên du lịch nhân văn:

A. Các công trình kiến trúc    B. Các bãi biển đẹp  C. Văn hóa dân gian     D. Các di tích lịch sử

Câu 30: Sự phân bố các trung tâm thương mại không phụ thuộc vào:

A. Quy mô dân số      B. Sức mua của người dân   

C. Sự phát triển của các hoạt động kinh tế    D.  Số lượng lao động có trình độ chuyên môn cao

Câu 31: Ở nước ta hiện nay, đã phát triển mấy loại hình giao thông vận tải:

A. 4 loại hình                B. 5 loại hình            C. 6 loại hình               D. 7 loại hình

Câu 32: Cho biết, khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình giao thông vận tải nào nhiều nhất?

A. Đường sắt                B. Đường bộ              C. Đường sông             D. Đường biển.

Câu 33: Tuyến đường nào sau đây đi qua 6/7 vùng kinh tế của nước ta:

A. Đường sắt Thống Nhất và đường 279.    B. Quốc lộ 1A và Đường Hồ Chí Minh.

C. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 1A.       D. Đường sắt Thống Nhất và quốc lộ 1A.

Câu 34: Quốc lộ 1A là quốc lộ:

A. Chạy từ Lạng Sơn đến Cà Mau.       B. Chạy từ Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.

C. Chạy từ Hà Giang đến Cà Mau.        D. Chạy từ Hà Giang đến Hà Nội.

Câu 35: Loại hình bưu chính viễn thông nào phát triển nhanh nhất hiện nay?

A. Điện thoại cố định      B. Điện thoại di động           C. Internet   D. Truyền hính cáp

Câu 36: Đường sắt Thống Nhất nối liền tỉnh thành nào sau đây?

A. Hà Nội – Hải Phòng.                          B. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.

C. Hà Nội – Lào Cai.                               D. Hà Nội – Huế.

Câu 37: Việc nâng cao chất lượng dịch vụ và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ phải dựa trên cơ sở chủ yếu nào?

A. Dân cư và nguồn lao động.                B. Thu hút đầu tư nước ngoài.

C. Trình độ công nghệ, lao động, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.

D. Chính sách phát triển ngành dịch vụ của nhà nước.

TỰ LUẬN

Câu 1:

Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết dải núi Trường Sơn Bắc ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu vùng Bắc Trung Bộ.

Câu 2: Nêu sự khác biệt về điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế giữa 2 tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc.

Câu 3: Nêu vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và ý nghĩa của vùng Bắc Trung Bộ

Câu 4:  Dựa vào bảng 22.1 vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng.

Bảng 22.1 . Tốc độ gia tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở vùng Đồng bằng sông Hồng (%)

 

Năm

1995

1998

2000

2002

Dân số

100,0

103,5

105,6

108,2

Sản lượng lương thực

100,0

117,7

128,6

131,1

Bình quân lương thực theo đầu người

100,0

113,8

121,8

121,1

 

 

 

 

 

 

1
21 tháng 12 2021

Chia nhỏ ra !

6 tháng 12 2021

 Bắc Giang