10. to/ we/ take/ are/ our/ Day/ going/ part/ in / Sports/.
Sắp xếp
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.Choose the correct words to complete the sentences.
1.Sports Day(will/will be)next week.
2.Linda is going to(plays/play)basketball.
3.They are(practising/will practise)hard for Sports Day.
4.I hope that we will(win/going to win)the contest.
5.We are going(to take/will take)part in Children's Day.
2.Circle the correct answerA,B or C.
1.What is Peter going to do on Teachers' Day?
A.He is going to play foodball.
B.He will take part in the foodball match.
2.What are girls going to do on Sports Day?
A.They are practising for Sports Day
B.They are going to play badminton
3.When will Independence Day be?
A.It'll be on Saturday
B.It'll be in the Sports ground
4.His friends will.....................?
A.Take part in Children's Day
B.Take part in the music festival
=> Xem lai cau nay :>
everyone in class are going to take to the school Sports Day
this summer, my family are going to spend our holiday in Ha Long Bay
1. will/ sports Day/ play/ they/ takes tennis/ on/.
=> They will play tables tennis on Sport Day.
2. the/ classmates/ music/ take part in/ event/ will/ my/.
=> My classmates will take part in the music event.
3. for/ practising/ he/ is/ Sports Day/ hard/.
=> He is practising hard for Sports Day.
4. will/ sport Day/ When/ be/?
=> When will Sports Day be?
5. to/ are/ on/ you/ do/ what/ SPorts Day/ go/.
=> What are you going to do on Sports Day?
6. going/ what/ are/ you/ do/ to/ that day/ on
=> What are you going to do on that day?
1.Complete the sentences with the suitable words.
1.I am going to......play....badminton on Sports' Day.
2.Are you going to.....take.....part in the Music Festival tomorrow?
3.Nam is.... practicing......hard for badminton competion on Sports Day.
4.We are going to....play......football against Class 5C
5.Sports Day is coming soon.Are you going to.....play.....table tennis on that day?
2.Rearrange the letters to make the correct words or phrases
1.SPORTS DAY 2.TEACHRES' DAY
.............SPORTS DAY............. ..............TEACHRES' DAY....................
3.PTACRISE HARD 4.DILCHRNE'S DAY
.............PRACTISE HARD ............. ....................CHILDREN'S DAY..............
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “We are going to get there by motorbike and boat”.
Dịch: Chúng tôi sẽ đến đây bằng xe máy và thuyền
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “We are going to hire rooms in a hotel near the beach, have lunch at a restaurant with seafood such as shrimp, fish, and cuttle as well as take part in many interesting activities here”.
Dịch: Chúng tôi sẽ thuê phòng ở khách sạn, ăn trưa ở một nhà hàng với hải sản như tôm, cá và mực cũng như tham gia rất nhiều hoạt động thú vị nơi đây.
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “We are going to hire rooms in a hotel near the beach, have lunch at a restaurant with seafood such as shrimp, fish, and cuttle as well as take part in many interesting activities here”.
Dịch: Chúng tôi sẽ thuê phòng ở khách sạn, ăn trưa ở một nhà hàng với hải sản như tôm, cá và mực cũng như tham gia rất nhiều hoạt động thú vị nơi đây.
Gia đình tôi có một kế hoạch đi tham quan tại Hà Nội trong hai ngày.Chúng sẽ ở lại nhà dì tôi. Vào ngày đầu tiên, chúng ta sẽ đến sở thú Thủ Lệ, Hồ Gươm, Hồ Tây.Chúng tôi cũng sẽ được thưởng thức một số món ăn như nem, phở. Vào ngày thứ hai, chúng tôi sẽ xem một bộ phim tại Cinema Center. Và chúng tôi sẽ đến siêu thị để mua quà lưu niệm cho họ hàng và bạn bè. Và gia đình chúng tôi sẽ đi về nhà bằng xe hơi.
We are going to take part in Sports Day.
to/ we/ take/ are/ our/ Day/ going/ part/ in / Sports/.
=> We are going to take part in Sports Day.