Tìm danh từ, động từ, tính từ và quan hệ từ trong đoạn văn sau:
Xuân đi học qua cánh đồng làng. Trời mây xám xịt. Mưa ngâu rả rích.
Đó đây có bóng người đi thăm ruộng hoặc đe bờ. Xuân rón rén bước trên.
con đường lầy lội.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Danh từ:Xuân ;cánh đồng;trời;mây;mưa ngâu;bóng người;ruộng;be bờ;Xuân;con đường.
Động từ:đi học;đi thăm;bước đi.
Tính từ:xám xịt;rả rích,rón rén;lầy lội.
Quan hệ từ:qua;hoặc.
Chúc bạn học tốt!
Động từ:đi,bước đi
Tính từ: rả rích,lầy lội,rón rén
Quan hệ từ:qua,có,hoặc,
Bài làm
Xuân / đi học qua cánh đồng làng . Trời mây / xám xịt , mưa ngâu / rả rích . Đó đây, có bóng người / đi thăm ruộng hoặc be bờ . Xuân /
DT ĐT QHT DT DT TT DT TT QHT DT ĐT QHT DT
rón rén bước đi trên con đường lầy lội
TT ĐT DT TT .
* Chú thích:
DT: Danh từ
ĐT: Động từ
TT: Tính từ
QHT: Quan hệ từ
# Chúc bạn học tốt #
danh từ: làng, mây, mưa, ruộng, cánh đồng, be bờ, con đường
Tính từ: xám xịt
Đại từ: có
Quan hệ từ: qua
bài văn tả ông (bà) thì e chưa nghĩ ra ạ
e nghĩ là sai nhưng cj kb với e nha
Bài 1:
a) Nam sinh ra trong một gia đình gia giáo
b) Bố mẹ giục mãi, Nam mới chịu dậy tập thể dục
c) Ông ấy nuôi chó dữ/dồ/dại để giữ nhà
Bài 2:
-DT: Xuân, cánh đồng, trời, mây, mưa ngâu, bóng nười, con đường, ruộng
-ĐT đi, thăm, be bờ, rón rén bước
-T: xám xịt, rả rích, lầy lội
Bài 3:
a)Tuy đó chỉ là một con búp bê được làm từ vải cũ nhưng An rất thích vì đó chính là món quà bố đã làm tặng em với tất cả tình yêu thương.
b) Nếu con búp bê bằng vả cũ không phải do tự tay bố làm thì An đã không cảm động như vậy khi nhận nó.
Bài 4:
-Trái nghĩa: dũng cảm - nhát gan/ nhút nhát
cần cù - lười biếng/ chây lười
-Đồng nghĩa: dũng cảm - gan dạ
cần cù - siêng năng/ chịu khó
Danh từ: Xuân, cánh đồng, Trời mây, Mưa, người, ruộng, đe bờ, con đường
Động từ: đi, thăm, bước.
Tính từ:xám xịt, rả rích, rón rén,lầy lội.
Quan hệ từ:qua,có,hoặc.
TL :
Danh từ : cánh đồng , mây , mưa , người , ruộng, đường
Động từ : đi ; bước
Tính từ : xám xịt , ngâu , rả rích , rón rén , lầy lội