K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 12 2021

Verb:Động từ

Nói chung thì nhiều lém:))
Make                    cough

Fly                        drink

Water                  eat

Bury                      create

play                         arrive

scream                   speak

place

swap

shout

be

bonus

direct

sk

go

do

cook

clean

help

work

paint
buy

educate

lay

say

listen

TL:

Các từ verb : (động từ)

- play, watch, eat, drink, sing, dance, drive, run, jump,....

HT

@@@@@

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

- look: beautiful, expensive, polluted, tired, cold

- sound: loud, noisy

- smell: sweet

- taste: sweet

- feel: cold, hard, smooth

 

- The building looks beautiful.

(Tòa nhà trông thật đẹp.)

- These earrings look expensive.

(Đôi bông tai này trông đắt tiền.)

- This lake looks polluted.

(Hồ này có vẻ ô nhiễm.)

- My mother looks tired after hardworking days.

(Mẹ tôi trông mệt mỏi sau những ngày làm việc chăm chỉ.)

- The music my brother plays every day sounds loud. 

(Thứ âm nhạc mà anh trai tôi chơi hàng ngày nghe rất ồn ào.)

- The city centre sounds noisy at weekends.

(Trung tâm thành phố ồn ào vào cuối tuần.)

- The roses in the garden smell sweet.

(Hoa hồng trong vườn có mùi rất thơm.)

- The cakes taste very sweet.

(Bánh có vị rất ngọt.)

- I feel cold. Could you close the window, please?

(Tôi thấy lạnh. Cậu làm ơn đóng cửa sổ lại được không?)

- The shoes feel hard.

(Giày có cảm giác cứng.)

- Our lotion makes your skin feel soft and smooth.

(Kem dưỡng da của chúng tôi làm cho làn da của bạn mềm mại và mịn màng.)

16 tháng 9 2018

to+ V and gerund: like, love, prefer, dislike, hate

gerund: enjoy, adore, fancy, don't mind, detest

p.s: còn nhiều lắm nhưng những từ đó là trong chương trình học

16 tháng 9 2018

- Sau dislike, enjoy, hate, like, prefer để diễn đạt sở thích chung ta dùng danh động từ (động từ thêm -ing).

Ex: She likes drawing. Cô ấy thích vẽ.

- Các động từ chỉ sở thích (Verbs of liking) theo sau bởi dạng thêm -ing (G) hoặc dạng nguyên mẫu có to (to-infìnitive) của động từ mà không có sự thay đổi về nghĩa. Đó là love (yêu, thích), like (thích) prefer (thích hơn) và hate (ghét).

Ex: Trang loves going out with her friends

4 tháng 2 2023

pack a suitcase

go on a tour

buy souvenirs

eat local food

see a famous place

stay at a hotel

change money

rent a car

11 tháng 9 2023

For: search for (tìm kiếm), prepare for (chuẩn bị) 

To: adjust to (điều chỉnh)

With: deal with (đối phó) 

At: arrive at (đến nơi)

30 tháng 12 2021

1. S: We 

V: clean

O: the kitchen

The kitchen is cleaned by us every day.

2. S: People

V: grow

O: rice

Rice is grown in these fields.

3. S; Miss Thanh

V: taught

O: Me

I was taught to draw the Christmas cards by Miss Thanh.

4. S; Bell

V: invented

O:the telephone

The telephone was invented by Bell in 1876.

5. S: Our teacher

V: corrects

O: our homework

Our homework is corrected by our teacher.

6. S: Jack London

V: write

O: the novel ""MI''

Was the novel "Martin Idon" written by Jack London?

7. S; Unesco 

V: recognized 

O: HLB

HLB was first recognized as a World Heritage Site by UNESCO in 1994.

8. S: Thousands of tourists 

V: visit 

O: HAAT

HAAT is visited by thousands of tourists every weekend.

30 tháng 12 2021

Mình cảm ơn bạn nha 😁

8 tháng 2 2023

1.must be left

2.need to be cooked

3.needn't be worn

4.musn't be taken

17 tháng 2 2023

2.give presents

3.have a special meal

4.dance

5.visit family

6.play music

7.celebrate

8.make costumes

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. wear crazy clothes (mặc trang phục kỳ quặc)

2. give presents (tặng quà)

3. have a special meal (ăn bữa ăn đặc biệt)

4. dance (nhảy múa)

5. visit family (thăm gia đình)

6. play music (chơi nhạc)

7. celebrate (tổ chức kỉ niệm/ ăn mừng)

8. make costumes (làm trang phục)

5 tháng 2 2023

2 - will drive

3 - won’t have

4 - will - get

5 -  won’t become

5 tháng 2 2023

will drive

won't have

Will I get

won't become

12 tháng 10 2023

Sue likes eating pizza. (Sue thích ăn bánh pizza.)

1. Mel enjoys reading books.

2. David doesn't like playing tennis.

3. Sophia really likes sitting on the sofa.

4. Harry doesn't mind  doing housework.

5. Rob and Steve love drinking fizzy drinks.

19 tháng 2 2023

1. Mel enjoys reading books .

2. David doesn't like playing tennis .

3. Sophia really likes sitting on the sofa .

4. Harry doesn't mind  doing housework .

5. Rob and Steve love drinking fizzy drinks .

cre baji

 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. Toby said that Sue was sleeping.

(Toby nói rằng Sue đang ngủ.)

2. Barney said that he couldn’t found any clean socks.

(Barney nói rằng anh ấy không thể tìm thấy bất kỳ đôi tất sạch nào.)

3. William said that he would help Mum.

(William nói rằng anh ấy sẽ giúp mẹ.)

4. Joseph said that he had never been to Portugal.

(Joseph nói rằng anh ấy chưa bao giờ đến Bồ Đào Nha.)

5. Fred said that Gemma might be at home.

(Fred nói rằng Gemma có thể đang ở nhà.)

6. Mike said that Kate was going to the zoo.

(Mike nói rằng Kate sẽ đến sở thú.)

7. Chris said that they had arrived ten minutes before.

(Chris nói rằng họ đã đến trước mười phút trước rồi.)