CÁC TỪ VERB
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- look: beautiful, expensive, polluted, tired, cold
- sound: loud, noisy
- smell: sweet
- taste: sweet
- feel: cold, hard, smooth
- The building looks beautiful.
(Tòa nhà trông thật đẹp.)
- These earrings look expensive.
(Đôi bông tai này trông đắt tiền.)
- This lake looks polluted.
(Hồ này có vẻ ô nhiễm.)
- My mother looks tired after hardworking days.
(Mẹ tôi trông mệt mỏi sau những ngày làm việc chăm chỉ.)
- The music my brother plays every day sounds loud.
(Thứ âm nhạc mà anh trai tôi chơi hàng ngày nghe rất ồn ào.)
- The city centre sounds noisy at weekends.
(Trung tâm thành phố ồn ào vào cuối tuần.)
- The roses in the garden smell sweet.
(Hoa hồng trong vườn có mùi rất thơm.)
- The cakes taste very sweet.
(Bánh có vị rất ngọt.)
- I feel cold. Could you close the window, please?
(Tôi thấy lạnh. Cậu làm ơn đóng cửa sổ lại được không?)
- The shoes feel hard.
(Giày có cảm giác cứng.)
- Our lotion makes your skin feel soft and smooth.
(Kem dưỡng da của chúng tôi làm cho làn da của bạn mềm mại và mịn màng.)
to+ V and gerund: like, love, prefer, dislike, hate
gerund: enjoy, adore, fancy, don't mind, detest
p.s: còn nhiều lắm nhưng những từ đó là trong chương trình học
- Sau dislike, enjoy, hate, like, prefer để diễn đạt sở thích chung ta dùng danh động từ (động từ thêm -ing).
Ex: She likes drawing. Cô ấy thích vẽ.
- Các động từ chỉ sở thích (Verbs of liking) theo sau bởi dạng thêm -ing (G) hoặc dạng nguyên mẫu có to (to-infìnitive) của động từ mà không có sự thay đổi về nghĩa. Đó là love (yêu, thích), like (thích) prefer (thích hơn) và hate (ghét).
Ex: Trang loves going out with her friends
For: search for (tìm kiếm), prepare for (chuẩn bị)
To: adjust to (điều chỉnh)
With: deal with (đối phó)
At: arrive at (đến nơi)
1. S: We
V: clean
O: the kitchen
The kitchen is cleaned by us every day.
2. S: People
V: grow
O: rice
Rice is grown in these fields.
3. S; Miss Thanh
V: taught
O: Me
I was taught to draw the Christmas cards by Miss Thanh.
4. S; Bell
V: invented
O:the telephone
The telephone was invented by Bell in 1876.
5. S: Our teacher
V: corrects
O: our homework
Our homework is corrected by our teacher.
6. S: Jack London
V: write
O: the novel ""MI''
Was the novel "Martin Idon" written by Jack London?
7. S; Unesco
V: recognized
O: HLB
HLB was first recognized as a World Heritage Site by UNESCO in 1994.
8. S: Thousands of tourists
V: visit
O: HAAT
HAAT is visited by thousands of tourists every weekend.
2.give presents
3.have a special meal
4.dance
5.visit family
6.play music
7.celebrate
8.make costumes
1. wear crazy clothes (mặc trang phục kỳ quặc)
2. give presents (tặng quà)
3. have a special meal (ăn bữa ăn đặc biệt)
4. dance (nhảy múa)
5. visit family (thăm gia đình)
6. play music (chơi nhạc)
7. celebrate (tổ chức kỉ niệm/ ăn mừng)
8. make costumes (làm trang phục)
Sue likes eating pizza. (Sue thích ăn bánh pizza.)
1. Mel enjoys reading books.
2. David doesn't like playing tennis.
3. Sophia really likes sitting on the sofa.
4. Harry doesn't mind doing housework.
5. Rob and Steve love drinking fizzy drinks.
1. Toby said that Sue was sleeping.
(Toby nói rằng Sue đang ngủ.)
2. Barney said that he couldn’t found any clean socks.
(Barney nói rằng anh ấy không thể tìm thấy bất kỳ đôi tất sạch nào.)
3. William said that he would help Mum.
(William nói rằng anh ấy sẽ giúp mẹ.)
4. Joseph said that he had never been to Portugal.
(Joseph nói rằng anh ấy chưa bao giờ đến Bồ Đào Nha.)
5. Fred said that Gemma might be at home.
(Fred nói rằng Gemma có thể đang ở nhà.)
6. Mike said that Kate was going to the zoo.
(Mike nói rằng Kate sẽ đến sở thú.)
7. Chris said that they had arrived ten minutes before.
(Chris nói rằng họ đã đến trước mười phút trước rồi.)
Verb:Động từ
Nói chung thì nhiều lém:))
Make cough
Fly drink
Water eat
Bury create
play arrive
scream speak
place
swap
shout
be
bonus
direct
sk
go
do
cook
clean
help
work
paint
buy
educate
lay
say
listen
TL:
Các từ verb : (động từ)
- play, watch, eat, drink, sing, dance, drive, run, jump,....
HT
@@@@@