Tìm các từ chứa vần uôt,uông
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Uôc => Ngọn đuốc ; Buộc tóc ; Buộc dây ; Bắt buộc ; Bạch tuộc ; Chuộc lỗi ; Chẫu chuộc ; Chuốc lấy ; Thuộc lòng ; Thuộc bài ; Thuốc thang ; Bài thuốc.
Uôt : Tuốt lúa ; Lạnh buốt ; Buốt răng ; Buốt giá ; Tuột tay ; Chuột nhắt ; Trắng muốt ; Suốt ngày ; Sốt ruột ; Ruột non.
Ươt : Ươn Ướt ; Ướt đẫm ; Lượt thượt ; Lần lượt ; Lướt qua ; Rượt đuổi ; Sướt mướt ; Mượt mà ; Say khướt ; Rét mướt ; Trượt ngã ; Tập dượt ; Lướt qua ; Lướt nhanh ; Vượt qua
Ươc : Ước mong ; Ước mơ ; Cá cược ; Được thua ; Bước chân ; Cái lược ; Tước đoạt ; Khước tít ; Cái thước ; Non nước ; Dược sĩ ; Dược liệu ; Tước vỏ cây ; Rước đèn ; Bắt chước
lạnh buốt
bắt buộc
xanh mướt
vết xước
mk trả lời đầu tiên nha
bạch tuộc
mưa ướt
bắt buộc
nuốt chửng
triết lý
...mà
xanh biếc
liếc nhìn
...sông
nhiệt độ
ướt áo
điếc tai
luộc rau
thời tiết
thuộc bài
mình chỉ biết từng này thôi còn 2 cái nữa mình bí quáa:<
bạch tuộc
mưa ướt
bắt buộc
nuốt chửng
triết lý
...mà
xanh biếc
liếc nhìn
...sông
nhiệt độ
ướt áo
điếc tai
luộc rau
thời tiết
thuộc bài
mình chỉ biết từng này thôi còn 2 cái nữa mình bí quáa:<
Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông , có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với vui : buồn
- Phần nhà được ngăn bằng tường vách kín đáo : buồng
- Vật bằng kim loại , phát ra tiếng kêu để báo hiệu : chuông
a) - lung linh,lạnh lùng
- no nê ,nao núng
b) - cuộn dây,ước muốn
- khuông nhạc,hình vuông
Tìm và viết đúng chính tả:
a) 2 từ láy âm đầu l:( Mẫu: long lanh)
2 từ láy âm đầu n(Mẫu nở nang)
b) 2 từ ghép có tiếng chứa vần uôn (Mẫu: buôn bán):
2 từ ghép có tiếng chứa vần uông: (Mẫu: ruộng nương)
Bài làm:
a, lung linh, lấp lánh
b, no nê, núng nính
c, mong muốn, khuôn khổ
d, muông thú, ruộng đồng
- Đồng ruộng quê em luôn xanh tốt.
- Nước từ trên nguồn đổ xuống, chảy cuồn cuộn.
-Đồng ruộng quê em luôn xanh tốt.
-Nước từ trên nguồn đổ uồn, chảy cuồn cuộn.
Các từ cần điền lần lượt là: buộc, buột, duộc (hay giuộc), tuộc, đuột, chuột, chuột, muốt, chuộc.
Tìm và viết vào chỗ trống các từ Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông , có nghĩa như sau
Trái nghĩa với vui : Buồn
Phần nhà được ngăn bằng tường vách kín đáo : Buồng
Vật bằng kim loại , phát ra tiếng kêu để báo hiệu : Chuông
HT
chuông, buốt
Uôt :
- Tuốt lá
Uông:
- Uống nước