Đặt câu với từ làm bánh chưng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
đặt câu với quan hệ từ " nhưng "
Đặt một câu có hình ảnh so sánh với quan hệ từ " của "
Trời mưa to nhưng tôi vẫn đi học
Tiếng lá xào xạc như tiếng thì thầm của gió
Mặc dù nhà Lan ngèo nhưng Lan vẫn học rất giỏi.
Chàng trai mang sính lễ đến , đồ sính lễ toàn là của đồng quê mộc mạc, giản dị nhưng có ý nghĩa.
Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái.
Trong cụm tính từ : Các phụ ngữ ở phần trước có thể biểu thị quan hệ thời gian (đã, đang, sẽ…) ; sự tiếp diễn tương tự (vẫn, cứ, lại, còn…) ; mức độ của đặc điểm, tính chất (quá, rất, hơi…) ; sự khẳng định hay phủ định (có, chưa, chẳng, không…).
Đặt câu: Bông hoa nhài rất đẹp.
k cho mk nha
Làm sao có thể đặt câu cho từ bi gạch chân . Em hog biet cách làm , mọi người giup em với
CÁCH ĐẶT CÂU HỎI CHO TỪ BỊ GẠCH CHÂN
Trước hết ta phải xác định được từ để hỏi.
Từ bị gạch chân không bao giờ xuất hiện trong câu hỏi.
Nếu trong câu:
+/ Dùng động từ thường thì ta phải mượn trợ động từ và đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi.
Eg : They play football everyday.
=> What do they play everyday?
+/ Nếu trong câu dùng “động từ tobe”, “động từ khuyết thiếu” ta chỉ cần đảo “động từ
tobe”, “động từ khuyết thiếu” lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi:
Eg : She is planting trees now.
=> What is she playing now?
Nếu trong câu có từ bị gạch chân dùng những từ sau thì khi chuyển sang câu hỏi ta phải đổi tương ứng như sau:
1. I, We => You
2. me, us => you
3. mine, ours => yours
4. my, our => your
5. some => any
Các từ để hỏi thường gặp trong Tiếng Anh:
What : cái gì (Dùng để hỏi cho đồ vật, sự vật, sự kiện...)
Which : cái mà (Dùng để hỏi khi có sự lựa chọn)
Where : ở đâu (Dùng để hỏi cho vị trí, nơi chốn ...)
When : khi nào (Hỏi cho thời gian, thời điểm ...)
Who : ai, người mà (Hỏi cho người)
=> Whom : người mà (Hỏi cho tân ngữ chỉ người)
Eg : I buy him some books.
=> Who/ Whom do you buy any books (for)?
=> Whose : của người mà (Hỏi cho tính từ sở hữu, sở hữu cách, đại từ sở hữu)
Eg : This is her pen
=> Whose pen is this?
Why : tại sao (Hỏi cho lí do, nguyên nhân)
How : thế nào (Hỏi cho tính từ, trạng từ, sức khoẻ ...)
How old : hỏi cho tuổi
How tall : hỏi cho chiều cao của người
How high : hỏi cho chiều cao của vật
How thick : hỏi cho độ dày
How thin : hỏi cho độ mỏng
How big : hỏi cho độ lớn
How wide : hỏi cho độ rộng
How broad : hỏi cho bề rộng
How deep : hỏi cho độ sâu
How fast : hỏi cho tốc độ
How far ... from ... to ... : hỏi cho độ xa
How long : hỏi cho độ dài
Eg : This ruler is 20 centimeters long.
=> How long is this ruler?
=> How long : hỏi cho thời gian bao lâu
Eg : It takes me an hour to do my homework.
=> How long does it take you to do your homework?
(Nó lấy mất của bạn bao nhiêu thời gian để làm bài tập về nhà?)
How often : hỏi cho mức độ, tần suất, số lần
Eg : I go to school every day.
=> How often do you go to school?
How much : hỏi cho giá cả
Eg : This book is 3$.
=> How much is this book?
=> How much does this book cost?
=> What is the price of this book?
How much + N (ko đếm được) : hỏi cho số lượng
Eg : There is some water in the bottle.
=> How much water is there in the bottle?
How many + N(es,s) : hỏi cho số lượng với danh từ đếm được
Eg : There are two pens on the table.
=> How many pens are there on the table?
I have a pen here.
=> How many pens do you have here?
What’s the weather like? : hỏi cho thời tiết
What color : hỏi cho màu sắc
What size : hỏi cho kích cỡ
How heavy : hỏi cho cân nặng
How + do + S + come ...? : hỏi cho phương tiện
does go
get
travel
Bài 1 : Giải thích nghĩa và đặt câu với các từ : cho , biếu , tặng .
Nghĩa giống nhau : - Các từ cho , biếu , tặng cùng có nghĩa là trao lại cái của mình cho người khác sở hữu mà không đổ chát.
Nghĩa khác nhau :
+) "Cho" dùng với thái độ thân mật , suồng sã.
Đặt câu : Bà cho cháu quả cam.
+) "Biếu" dùng với thái độ kính trọng , lễ phép.
Đặt câu : Cháu biếu bà quả cam.
+) "Tặng" dùng với ý nghĩa trang trọng.
Đặt câu : Em tặng quà sinh nhật cho Mai.
Chúc bạn hok tốt nha !
-2 từ đồng nghĩa với cần cù là:chăm chỉ,siêng năng
- Đặt câu: Chúng ta cần siêng năng mới có thể đạt được kết quả cao
Em cùng làm bánh chưng với bà ngoại và mẹ em !
Cứ Tết đến nhà em lại sung vầy là bánh chưng
nha