Bạn nào biết trước đề thi cấp tỉnh lớp 7 không ạ ???
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
ĐỀ SỐ 1
PGD&ĐT HUYỆN DUYÊN HẢI TRƯỜNG PTDTNT THCS HUYỆN DUYÊN HẢI | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (NH: 2016 - 2017) MÔN: VẬT LÍ 7 Thời gian làm bài: 60 phút |
Câu 1: (2,0 điểm)
a) Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng.
b) Nêu 2 ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng trong thực tế.
Câu 2: (3,0 điểm)
a) Âm phản xạ là gì? Những vật thế nào thì phản xạ âm tốt? Nêu 2 ví dụ vật phản xạ âm tốt.
b) Một người đứng bên trong một phòng rộng lớn hét to một tiếng sau 0,5 giây người đo lại nghe được tiếng vang của mình.
Em hãy tính khoảng cách từ người đó đến bức tường trong thời gian nghe được tiếng vang. Biết rằng vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s.
Câu 3: (2,5 điểm)
a) Tần số là gì? Nêu đơn vị đo tần số? Âm phát ra càng cao khi nào?
b) Vật A trong 20 giây dao động được 400 lần. Vật B trong 30 giây dao động được 300 lần. Tính tần số dao động của hai vật.
Câu 4: (2,5 điểm)
a) Hãy nêu tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng?
b) Vận dụng tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng để vẽ ảnh của một mũi tên đặt trước gương phẳng như hình vẽ:
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÝ LỚP 7
Câu 1
a) ĐL: Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.
b) Ứng dụng:
- Trồng các cây thẳng hàng.
- Lớp trưởng so hàng thẳng.
Câu 2
a) Âm dội lại khi gặp một mặt chắn là âm phản xạ.
Những vật cứng có bề mặt nhẵn thì phản xạ âm tốt (hấp thụ âm kém).
VD: Mặt gương, tường gạch, ...
b) Quãng đường âm truyền đi và về là: S = v.t = 340. 0,5 = 170 (m)
Khoảng cách từ người đứng đến bức tường là: S' = 170 : 2 = 85 (m)
Câu 3
a) Tần số là số dao động trong 1 giây.
Đơn vị của tần số là Hec.
Âm phát ra càng cao khi tần số dao động càng lớn.
b) Tần số dao động của vật A: 400/20 = 20Hz
Tần số dao động của vật B: 300/30 = 10Hz
Câu 4
a) Ảnh ảo tạo bởi gương phẳng không hứng được trên màng chắn và lớn bằng vật.
Khoảng cách từ một điểm của vật đến gương bằng khoảng cách từ ảnh của điểm đó đến gương.
b) Vẽ ảnh đúng
Câu 1: Nêu đặc điểm chung của động vật ở đới nóng và giải thích?
Câu 2: Nêu cấu tạo hệ tuần hoàn, hô hấp ở thỏ.
Câu 3: Nêu vai trò của lớp lưỡng cư
Câu 4: Hãy so sánh ưu điểm của hiện tượng thai sinh với đẻ trứng, với noãn thai sinh.
1. When is your birthday? It’s … June 6th. (on / at / in / to)
2. Thank you for this beautiful gift. – You are wel _ _ me.
3. Odd one out: A. shirt B. Trouser C. Skirt D. wardrobe
4. My young brother watch _ _ a lot of television at this weekend.
5. What is this? – It’s brown.
6. July is the ..... month of the year. ( sixth / fourth / seventh / eighth )
7. Odd one out: A. His B. Her C. My D. you
8. Wri _ _ the name in the blanks.
9. _ _ _ many books are there on the bookshelf? – There are twelve books.
10. Odd one out:
A. Indonesian B. French C. Japanese D. Australia
11. What will we have _______ dinner? - Rice, beef and soup.
12. What games and sports ______ students play at the festival last Monday? – Footbal, chess and blind man’s bluff.
13. These letters are ______ my friend in England.
14. Does he ______ to the park? – Yes, he goes to the park on foot. ( ride / walk / drive / travel )
15. the post office? / to / next / the supermarket / Is
…………………………………………………………………………......
16. teeth. / white / teacher / My English / has small
…………………………………………………………………………......
17. It’s so hot. Do you going …………….. with me? – Yes, I do.
A. swims B. swimming C. swim D. to swim
18. What p _ _ _ _ _ _ did you best on your 10th birthday?
19. with us / to go / tomorrow? / shopping / Would you
…………………………………………………………………………......
20. _______ did you come home from school yesterday? – On foot.
21. He went / and saw / a lot of / fishing in the sea / beautiful fish.
………………………………………………………………………….......
22. How often / do you / morning exercise / in summer? / do
….………………………………………………………………………......
23. chocolate / always has / some / after lunch. / My sister
..…………………………………………………………………………......
24. Will you go shopping ______ your neighbor this afternoon? – Yes, I will.
25. What’s your father’s job?
A. He’s an teacher. B. He is fine.
C. He’s a teacher. D. He’s teacher
26. They are having dinner with their family _ _ present.
27. Odd one out: A. Farmer B. Engineer C. Hospital D. Driver
28. I have two brothers. _______ name are Trung and Quan. (Her / His / They / Their)
29. How _ _ _ _ toys does your brother have?
30. The children love …. It’s their favourite drink.
31. A. silk B. news C. milk D. Water
32. It’s time _ _ _ breakfast, John.
33. Look! My sister can … a kite.
A. hi B. fly C. bye D.
34. John is a st_ _ _ _ t at Oxford Primary School.
35. My father joking all the time. He is a ………….. person.
A. nice B. careful C. generous D. cheerful
36. Which verb we can add “es”? A. go B. write C. sleep D. tell
37. August is the eighth month ... the year. ( in / on / of / from )
38. When is your sister’s birthday? – H _ _ birthday is in July.
39. Would you to watch ‘Tom and Jerry” c _ _ _ _ _ _?
40. Pick u_ your pencils, children.
41. What are you doing? – I’m … a book.
A. reading B. read C. reads D. to read
42. What time … your brother go to bed?
A. is B. are C. do D. does
43. I don’t Maths … it’s difficult. (and / because / but / to)
44. Would you … apple juice? (a / one / some / the)
45. …………………….? – It’s 3 pm.
A. What the time is B. What hour is it
C. What time is it D. What is the hour.
46. What is your father’s job? – He is a doctor. He works in a h _ _ _ _ _ _ _.
47. Odd one out: A. full B. thirsty C. fine D. hungry
48. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others:
A. foot B. moon C. food D. noodle
49. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others:
A. milk B. chicken C. knee D. pork
50. I learn ………. read ………… write during English lessons.
A. to / and B. from / on C. to / on D. at / on
51. Odd one out: A. fish B. dolphin C. monkey D. shark
52. beautiful / She / got / long / She has / and / blonde hair. / is
…………………………………………………………………………………….
53. one / My sister / dog / two cats. / and / has
…………………………………………………………………………………….
54. an / my / There is / eraser / school bag.
…………………………………………………………………………………….
55. I seafood and fruit. What _ _ _ _ _ you?
56. time /go / does / What / to work? / your mother
……………………………………………………………………………………
57. Be quiet! The baby ……………………
A. sleeps B. is sleeping C. is going to sleep D. sleeping
58. in her / pretty / long red. / She looks / dress
…………………………………………………………………………………….
59. new clothes. / On Chilren’s Day, / my parents often / me / buy
…………………………………………………………………………………….
60. drive / ride a horse / She can / but she can’t / a car.
……………………………………………………………………………………
61. There are twelve m _ _ _ _ _ _ in a year.
62. Look at those ……………. . Where are they from? (man / mens / men / mans)
63. February. / My mother’s/ birthday / 14th , / is on
…………………………………………………………………………………….
64. We should brush our teeth three t i _ _ _ a day.
MÌNH CHỈ BIẾT NGẦN NÀY THÔI
thi cái gì mới được?
Violympic bạn ạ