The one she liked the ........... was a white envelope
Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.Salim wnet to school alone, ____although____ she knew that it was very unsafe.
2. They liked their camping holiday, ____in spite____ of the rain.
3. ____Despite____ the pain in her leg, she still won the marathon excellent.
4. My father decided to buy the car ____although____ he didn’t really have enough money.
5. ___Although____ she was very sick, she still try to complete this job.
6. ____Despite____ his age, he still plays badminton every morning.
7. ____Although____ Land and Mike went to university together, they weren’t close friend.
8. We still play football outside ____in spite___ of the heavily rain.
9. ____Despite____ her illness, she must go to school.
10. Loan knew what he wanted _____in spite___ of not understanding anything.
Điền vào chỗ trống: Although, despite,in spite
1/Salim wnet to school alone,....although......she knew that it was very unsafe
2/ They liked their camping holiday,...in spite.....of the rain
3/ .....In spite of/ Despite....the pain in her leg,she still won the marathon excellent
4/ My father decided to buy the car...although.......he didn't really have enough money
5/.....Although....she was very sick,she still try to complete this job
6/......In spite of/ Despite....his age,he still plays badminton every morning
7/......Although...Land and Mike went to university together they weren't close friend
8/ We still play football outside.....in spite.....of the heavily rain
9/.....In spite of/ Despite...him illness,she must go to school
10/Loan knew what he wanted...in spite....of not understanding anything
Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
1. The dog jumped....into......the fence
2. I could'n meet Lan because she was....out.....
3. I put the letter ......by....his hand.
4. I'll come ....with...to pick her at 9 o'clock.
5. Hold it carefully ...between......your thumb and forefinger.
2: wasn't having
3: were
4: weren't
5: was
had won
6: had done
1. Girl: I really like action movies.
(Tôi rất thích phim hành động.)
She said she really liked action movies.
(Cô ấy nói rằng mình rất thích phim hành động.)
Giải thích: Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi hiện tại đơn thành quá khứ đơn trong câu gián tiếp (like → liked).
2. Jack: Penny isn't having a picnic on Saturday.
(Penny không có một chuyến dã ngoại vào thứ Bảy.)
Jack said Penny wasn’t having a picnic on Saturday.
(Jack nói Penny không có một chuyến dã ngoại vào thứ Bảy.)
Giải thích: Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi hiện tại tiếp diễn thành quá khứ tiếp diễn trong câu gián tiếp (isn’t having → wasn’t having).
3. Boy: Are you going to the park later?
(Bạn có đi đến công viên sau đó à?)
He asked if I were going to the park later.
(Anh ấy hỏi tôi có đi công viên sau không.)
Giải thích: Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi hiện tại tiếp diễn thành quá khứ tiếp diễn trong câu gián tiếp (are → were).
4. Boy & Girl: We're not going to the party.
(Chúng tôi sẽ không đến bữa tiệc.)
They said they weren’t going to the party.
(Họ nói rằng họ sẽ không tham dự bữa tiệc.)
Giải thích: Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi hiện tại tiếp diễn thành quá khứ tiếp diễn trong câu gián tiếp (are not → were).
5. Girl: I'm so happy I won the race.
(Tôi rất vui vì tôi đã thắng cuộc đua.)
She said she was so happy she had won the race.
(Cô ấy nói rằng cô ấy rất hạnh phúc vì đã chiến thắng cuộc đua.)
Giải thích: Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi hiện tại đơn thành quá khứ đơn trong câu gián tiếp (am → was).
Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi quá khứ đơn thành quá khứ hoàn thành trong câu gián tiếp (won → had won).
6. Dad: Did you do your homework?
(Con đã làm bài tập về nhà chưa?)
Dad asked if I had done my homework. (Bố hỏi tôi đã làm bài tập về nhà chưa.)
Giải thích: Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi quá khứ đơn thành quá khứ hoàn thành trong câu gián tiếp (won → had won).
most