nhí nhảnh , dẻo dai , rõ ràng ,vui vẻ . cái nào ko phải từ láy
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ nào không phải là từ láy? líu lo , nhí nhảnh , Toe toét ,đưa đón
Nhóm từ nào dưới đây không phải là từ láy ?
A. Ấm áp, im ắng, nhí nhảnh, dí dỏm
B. Cuống quýt, cũ kĩ, ngốc nghếch, gồ ghề
C. Lung linh, ồn ào, ầm ĩ, bâng khuâng
D. Học hành, học hỏi, mặt mũi, tươi tốt
Hok tốt
Từ ghép: bờ bãi, dẻo dai, lãi lời, giữ gìn, đất đai, bồng bế, ruộng rẫy, đèn đuốc, chùa chiền, làm lụng, chí khí, rõ ràng, nhớ nhung, thập thò, thasm thoắt, nô nức.
Từ láy: đau đớn, đọa đày, ngẩn ngơ, lạnh lùng, phập phồng, lảm nhảm, ngỡ ngàng, nhũn nhặn, cứng áp.
nếu đúng cho mình xin 1 tick nhé!!!
- Từ ghép: cần mẫn, tươi tốt, đi đứng, xanh xám, ấp úng, ấp ủ, cuống quýt, mong ngóng, nhỏ nhẹ, phương hướng, mỏi mệt, mơ mộng, nóng bức, bực tức, dẻo dai, dị dạng, bó buộc, êm ấm, ầm ĩ, í ới, xa lạ, mong muốn
- Từ láy: nhí nhảnh, lất phất, xanh xao, cồng kềnh, châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, vương vấn, tươi tắn, nóng nực, mơ màng, cứng cáp, sặc sỡ, bằng phẳng, líu lo, lạnh lùng, quanh co, bâng khuâng, bất chấp, khắn khiu
p/s nha! mk nghĩ z thoy!
Từ ghép : trẻ em, sẻ chia
Từ láy : gần gũi, nhí nhảnh
~ Học tốt~
dẻo dai mới đúng nhé