Will robot butlers do all household chores by 2040?
-> Will
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
47. How much is a robot which can do the household chores?
A. How much money does a robot which can do the household chores?
B. How much does a robot which can do the household chores?
C. How much does a robot which can do the household chores cost?
D. How much money is a robot which can do the household chores cost?
48. In the near future, a robot can help you go shopping.
A. In 'the near future, you can have a robot to go shopping.
B. In the near future, a robot can used to go shopping.
C. In the near future, you would be able to go shopping with a robot.
D. In the near future, you will be able to go shopping with a robot.
49. I can't swim now, but I'm going to swimming lessons.
A. I will be able to swim very soon.
B. I could be able to swim very soon.
C. I was able to swim very soon.
D. I would be able to swim very soon.
50. In the near future, there will be many types of indoor robots to help around and inside the house.
A. In the near future, there will have many types of indoor robots to help around and inside the house.
B. In the near future, there will be have many types of indoor robots to help around and inside the house.
C. In the near future, we will have many types of indoor robots to help around and inside the house.
D. In the near future, we will be many types of indoor robots to help around and inside the house.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “A worker robot will help me build new houses.”.
Dịch: Một người máy công nhân sẽ giúp tôi xây nhà mới.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “I will live with a teaching robot, a worker robot, a doctor robot and a home robot.”.
Dịch: Tows sẽ sống với người máy giáo viên, người máy công nhân, người máy bác sĩ, và người máy giúp việc gia đình.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “A doctor robot could look after me when I’m sick.”.
Dịch: Một người máy bác sĩ có thể chăm sóc tôi khi bị bệnh.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “In the future, I may build a villa on the moon.”.
Dịch: Trong tương lai, tớ sẽ xây 1 biệt thự trên mặt trăng.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “Some people say it’s a bad habit to rely on robots.”.
Dịch: Một vài người nói phụ thuộc vào người máy là thói quen xấu.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “It will have robots to do household chores.”.
Dịch: Sẽ có robot làm việc nhà.
Đáp án A
Giải thích: manage the factory work (the work be managed by): Đảm nhiệm, thực hiện công việc nhà máy.
Dịch: Nếu những công việc nhà máy nhàm chán và lập lại có thể được thực hiện bởi robot thì tại sao những việc vặt nhàm chán và lặp lại quanh nhà lại không thể cũng được như vậy?
Will robot butlers do all household chores by 2040?
-> Will all the household chores be done by robot butlers by 2040?